Giải bài 20 tr 14 sách BT Sinh lớp 12
Đột biến là
A. hiện tượng tái tổ hợp di truyền.
B. những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền.
C. phiên mã sai mã di truyền.
D. biến đổi thường, nhưng không phải luôn có lợi cho sự phát triển của cơ thể mang nó.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 20
Đột biến là những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền.
Vậy đáp án đúng là: B
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Tính số Nu biết gen có 1200 Nu, A = 30% và đoạn bị mất chứa 20A và G = 3/2A
bởi thanh duy 18/10/2018
Một gen có 1200 Nucleotid và 30 %A . Gen bị mất 1 đoạn . Đoạn bị mất chứa 20A , G=3/2A . Hỏi số lượng từng loại Nucleotid trong gen sau khi đột biến ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen A có chiều dài 5100 ăngtrong. Tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến làm gen A->a alen a ít hơn alen A 1 lien kết Hodro nhưng chiều dài bằng nhau
a) Tính số nu mỗi loại của gen A ban đầu
b) Đột biến có thể liên quan đến bao nhiêu cặp nu và thuộc dạng đột biến nào
c) Tính số lượng từng loại nu của gen bình thường và gen đột biến
-gíup mình với-'^_^
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính xác suất sinh được con gái tóc thẳng biết bố mẹ tóc xoăn sinh lần thứ nhất có 1 con trai tóc thẳng
bởi Lê Nhật Minh 13/11/2018
ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen(A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy vợ cũng tóc xoăn , sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn sinh lần thứ 2 được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ sinh được 2 người con nêu trên là:(mọi người giúp mk vs ạ)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên phân tử mARN có chiều dài 0,408 micromet chứa 20%G .Trên mạch gốc của gen đã sinh ra mARN đó có T-X=5% và A+X=25% Quá trình tổng Pr của mARN cần dùng 1995 aa tự do
a Tính số aa của mỗi pt Pr .Biết mỗi pt Pr là một chuỗi polipeptit và mỗi aa đc dùng 1 lần b Tính số ribonu từng loại của mARN c Mỗi bộ ba mã sao đã đc giải mã bao nhiêu lầnTheo dõi (0) 1 Trả lời -
1 gen dai 4080 Ao va co 3120 lien ket hydro. tren mach thu nhat cua gen co 120 A va 480G gen phien ma 5, hay tinh so luong tung loai nu o moi truong cung cap, tinh van toc phien ma boet thoi gian phien ma 1 ma la 20s
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
một phân tử adn chứa 650000 nucleotit loại x, số nucleotit từng loại t bằng 2 lần số nucleotit loại x.
a) tính chiều dài của adn đó (ra micromet)
b) khi phân tử adn này nhân đôi,thì nó cần bao nhiêu nucleotit tự do trong môi trường nội bào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
những dagj đột biến không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tổng Nu biết số liên kết hóa trị là 3598, hiệu số A = 10% và gen nhân đôi 4 lần
bởi con cai 25/10/2018
Một gen có tổng số liên kết hóa trị giữa các nu là 3598, có hiệu số A với loại không bổ sung với nó là 10%. Gen nhân đôi 4 lần, biết trong các gen con tạo ra từ lần nhân đôi thứ 2 có một gen bị đột biến mất 3 cặp G-X. tổng số nu từng loại là :
A. A=T= 8640; G=X= 5757
B. A=T= 8640; G=X= 5748
C. A=T= 8628; G=X= 5753
d. A=T= 8628; G=X= 5760
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen cấu trúc ở vi khuẩn có khối lượng 72×10⁴ đvC phiên mã một lần.Trên phân tử mARN đó có 4 riboxom cùng trượt qua một lần để thực hiện quá trình dịch mã, số lượt phân tử tARN mang axit amin đến dịch mã là bao nhiêu??
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen không phân mảnh có tổng số của lk hydro với số lk hóa trị là 3958,số lk hydro nhiều hơn lk hóa trị là 362 lk.Trong mạch đơn thứ nhất của gen có T=270,G=20% số nu của mạch.
tín % mỗi loại nu của gen là
số lượng từng loại nu A TG X của mạch đơn thứ nhất là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 1: 1 phân tử ADN có số lk hidro là 78.105. Trong ADN có T=20%
a) Tính chiều dài của pt ADN theo micrômet
b)Tính KL , chu kì xoắn, số lk hóa trị của đoạn gen
Bài 2: Một gen có số lk hidro là 3120 và tổng số lk hóa trị là 4798. Trên mạch đơn thứ nhất của gen có A=120, trên mạch đơn thứ 2 có G=240.
a) Tính chiều dài, KL, số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b) Số Nu mỗi loại của gen
c) Tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đột biến dị bội thể 2n + 1 có giảm phân không?
bởi Trần Bảo Việt 18/10/2018
mọi người cho mình hỏi đột biến dị bội thể 2n+1 có giảm phân không
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu, số liên kết peptit biết H = 1560 liên kết, 2G = 3A, U = 90 và X = 40%
bởi Aser Aser 25/10/2018
Một gen chứa 1560 liên kết H có tỉ lệ 2G=3A . Phân tử mARN do gen tổng hợp có U=90 và X=40% số nu của mỗi mạch
a) Tính sốnu mỗi loại và từng mạch đơn của gen
b) Phân tử protein do gen mã hóa có bao nhiêu liên kết peptit
c) Nếu tb do gen đó nguyên phân 4 đợt , môi trường nội bào sẽ cung cấp cho gen bao nhiêu nu tự do mỗi loại
d) Nếu gen đó bị đột biến vẫn chứa 1560 liên kết H thì số lượng nu từng loại trong gen và cấu trúc gen có bị thay đổi hay không? Giải thích ?
Cho đột biến không chạm tới 3 cặp nu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có chiều dài 4080 A\(\overset{o}{ }\), có hiệu số nuclêôtit loại A voi81 loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen. Gen nhân đôi liên tiêp 3 lần. Xác định
a) Tổgn số nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen tự sao
b) Số nuclêôtit mỗi laọi mà môi trương cần cung cấp cho gen tự sao
c) Tổng số nuclêôtit lạo A trong các phân tử ADN con được tạo thành
d) Tổng số phân tử ADN con xuất hiện
e) Tổng số pâhn tử ADN tham gia tự sao
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và số H biết L = 5100Å và A/G = 2/3
bởi Cam Ngan 13/11/2018
Một gen A có chiều dài 5100A và tỉ lệ A/G bằng 2/3 . Câu a / tính số lượng nu mỗi loại gen A .câu b/ tính số liên kết hiđrô giữa 2 mạch của gen . Câu c/ khi gen A nhân đôi 3 đợt liên tiếp thì môi trường cung cấp bao nhiêu nu tự do ? Có bao nhiêu phân tử ADN có nguyên liệu mới hoàng toàn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và số liên kết hóa trị biết C = 45x10^6, T = 30% và ADN nhân đôi 4 lần
bởi Thùy Trang 13/11/2018
Một phân tử ADN có tổng số 45.10\(^6\) chu kì xoắn và số nuclêôtit loại T chiếm 30% tổng số nuclêôtit. Phân tử ADN này nhân đôi liên tiếp 4 lần. Hãy xác định
a) Số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
b) Số kiên kết cộng hoá trị được hình thành giữa các nuclêôtit khi nhân đôi
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số bộ ba mã sao và số aa biết phân tử có 1200 Nu và 5 riboxom trượt qua 1 lần
bởi Trieu Tien 13/11/2018
trên một phân tử mARN, tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc có tổng số 1200 nuclêôtit, khi giải mã có 5 ribôzôm trượt qua 1 lần. Hãy xác định
a) Số bộ ba mã sao có trên mARN
b) Số axit amin mà môi trương cung cấp cho quá trình dịch mã
c) Số phân tử nước được giải phóng trong quá trình dịch mã
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và số aa biết H = 2880 và môi trường cung cấp 3600 ribonu tự do
bởi Nguyễn Trà Long 13/11/2018
một gen có 2880 liên kết hidro quá trình phiên mã được cung cấp 3600 riboNu tự do. mỗi phân tử mARN đều được 5 riboxom rượt qua 1 lần
a. tính số Nu mỗi loại của gen
b. tinh số aa môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình dịch mã
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 0,36 um và G - A = 180
bởi Hoa Hong 13/11/2018
Một gen có chiều dài 0,36um và hiệu G-A=180.Số nu trong mỗi loại gen là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số lần nhân đôi và số Nu biết gen chưa 2520 Nu và gen con chưa 40320 Nu
bởi bach dang 13/11/2018
một gen chứa 2520Nu tiến hành nhân đôi một sô lần trong các gen con được tạo ra thấy chứa tất cả 40320 Nu
a. tính sô lần tự nhân đôi
b. nếu gen nói trên có 3140 liên kết hiđro . xác định số lượng Nu từng loại cua gen và số lk hiđro bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu, số ribonu và số liên kết hóa trị biết L = 0,306 um, G = 2/3X và A = 405
bởi Tran Chau 13/11/2018
Một phân tử ARN có chiều dài 0,306 micromet, ARN này có G =2/3X và A = 405. Gen tổng hợp ARN này có tổng % hai loại Nu là 40%. a.Tính % và số lượng từng loại Nu của gen? b.Tính số riboNu mỗi loại của ARN? c.Tính số liên kết hoá trị Đ – P chứa trong gen và trong ARN?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số lần nhân đôi, số Nu và liên kết H biết có 64 mạch đơn, A = 20%, T = 10%, G = 40% và X = 450
bởi Nguyễn Anh Hưng 13/11/2018
5. 1 gen nhân đôi liên tiếp 1 số lần tạo ra 64 mạch đơn tham gia cấu tạo nên gen con. Mạch 1 có A =20%, T=10%, G=40%, X=450
a. Tính số lần nhân đôi b. Tính số lượng từng nu có trong mỗi mạch và của cả gen c. Tính LK H phá vỡ trong nhân đôi d. Tính L genTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và số H bị phá vỡ biết gen có 2998 Nu, hiệu số A = 20% và môi trường cung cấp 93000 Nu tự do
bởi Mai Trang 25/10/2018
1 gen có liên kết cộng hóa trị giữa các Nu là 2998 . Có hiệu số % giữa A và loại nu khác là 20%. Gen nói trên nhân đôi liên tiếp 1 số lần cần môi trường nội bào cung cấp 93000 Nu tự do
a) Tính số lượng từng loại Nu
b) Tính số LK Hidro bị phá vỡ và LK Hidro được hình thành trong quá trình nhân đôiTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số lần nhân đôi và số Nu biết gen chứa 2400Nu và gen con chứa 9600Nu
bởi Nguyễn Lê Tín 25/10/2018
một gen chứa 2400Nu trong các gen con tạo ra thấy chứa tất cả 9600Nu.
a. xác định số lần nhân đôi của gen
b. nếu trong quá trình nhân đôi đó môit trường cung cấp 2040Nu loại A thì số lượng Nu từng loại của gen là bao nhiu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số aa biết M = 720000, môi trường cung cấp 16.800 Nu tự do
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 25/10/2018
Một gen có m bằng 720000 đvC nhân đôi liên tiếp một số lần cần môi trường nội bào cung cấp 16.800 tự do. Các gen con được tạo thành mỗi gen cần phiên mã một số lần cần môi trường cung cấp 6000 RN tự do để tạo các mARN. Mỗi mARN có 5 ribôxôm trượt qua không trở lại để tổng hợp phân tử Protein. Hãy tính tổng số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã tổng hợp các phân tử Protein từ các mARN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết H1 = 3900, hiệu số của G = 10%
bởi Xuan Xuan 25/10/2018
cho biết 2 gen nằm trong 1 tế bào. gen 1 có 3900 liên kết hiđrô giữa 2 mạch đơn và có hiệu số % là G với 1 loại nucleotit khác là 10% số của gen. gen 2 có khối lượng phân tử bằng 50% của gen 1, mARN do gen A tổng hợp có số nulceotit X gấp 2 lần G, gấp 3 lần nucleotit gấp 4 lần A.
a)tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen
b) tê bào chứa 2 gen đó nguyên phân, 1 số đợt liên tiếp, môi tường nội bào đã cung cấp 31500 nucleotit tư do. tính số lượng từng loại nucleotit tự do cung cấp cho quá trình nguyên phân đó
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 5 : Một gen chứa 2025 liên kết hiđrô. ARN do gen đó tổng hợp có G – A = 125, X – U = 175. a.Tìm số Nu từng loại của gen? b.Được biết tất cả các Nu loại Timin của gen đều tập trung trên mạch gốc. Hãy xác định số riboNu từng loại của ARN?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số lần nguyên phân biết 3 gen dài bằng nhau, H1 = 1900 và môi trường cung cấp 67500 Nu tự do
bởi Lan Ha 25/10/2018
Trong 1 tế bào 3 gen dài bằng nhau.
Gen 1 có 1900 liên kết H.
Gen 2 có A hơn A của gen 1 là 80 và ít hơn A của gen 3 là 10 khi tế bào chứa 3 gen đó nguyên phân 1 số lần môi trường đã cung cấp 67500 nu tự do cho quá trình nhân đôi của 3 gen.
Số lần nguyên phân của tế bào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết A1 + G1 = 60%, G2 -X2 = 10% và A2 = 2G2
bởi Hoa Hong 25/10/2018
trong 1 đoạn phân tử AND ở mạch 1 có A1+G1=60% mạch 2 có G2-X2=10% A2=2G2 chiều dài của gen là 5100 tính số lượng từng loại Nu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
một gen có kl phần tử là 9.105 đvC hiệu số giữa A và 1 loại Nu không bổ sung là 10% trên mạch 1 của gen có A=10% X=450 tính số lượng từng loại Nu ở mạch 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai phân tử prôtêin đang thực hiện chức năng được tổng hợp từ 2 phân tử mARN có cấu trúc khác nhau. Khối lượng phân tử của 2 phân tử prôtêin đó là 102300 đvC. Số lượng axitamin của phân tử prôtêin 1 nhiều hơn số axitamin của phân tử prôtêin 2 là 70 axitamin.
a.Tìm số axitamin trong mỗi phân tử prôtêin?
b.Tính chiều dài bậc 1 của mỗi phân tử prôtêin?
c.Trong quá trình tổng hợp các phân tử prôtêin nói trên đã giải phóng bao nhiêu phân tử nước để tạo nên các liên kết peptit?
d.Tìm chiều dài của gen đã tổng hợp nên các phân tử prôtêin 1 và prôtêin 2 ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu, số ribonu biết A = 600nu và G = 3/2A, mạch khuôn của gen có A = 225 và G = 475
bởi bich thu 25/10/2018
Bài 4: Xét 2 gen trong một tế bào
· Gen I có A = 600nu và G = 3/2A. Mạch khuôn của gen này có A = 225nu, G = 475nu.
· Gen II có chiều dài bằng phân nữa chiều dài gen I và số liên kết hidro giữa các cặp A – T bằng 2/3 số liên kết hidro của cặp G – X. Trên mạch khuôn mẫu của gen II có A = 180nu, G = 200nu.
· Gen I và gen II đều thực hiện 2 lần nhân đôi, mỗi gen con tạo ra tiếp tục sao mã 3 lần.
a. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
b. Tính số lượng từng loại nu của mỗi phân tử ARN.
c. Tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L, số Nu và %Nu biết gen 1 có 1000 Nu, gen 2 có 2000 Nu, gen 3 có 3000 Nu và gen 4 có 4000 Nu
bởi Lê Minh Bảo Bảo 13/11/2018
Một phân tử ADN gồm 4 gen có N= 10000 nu số lượng nu của từng gen lần lượt là 1:2:3:4
a. Chiều dài mỗi gen
b. Trên mạch 1 của gen ngắn nhất có tỉ lệ 1:2:3:4
Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn và của cả gen
c. Gen nhờ nhất H=3900. Tính tỉ lệ% và số lượng từng loại nu của gen dài nhất
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết %T - %G = 20% và H = 3448 liên kết
bởi May May 13/11/2018
Bài 1: một gen có số liên kết cộng hóa trị giữa đường và axit là 5.998, có hệ số phần trăm giữa T và G là 20%, một đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen sau đột biến nhưng gen sau đột biến có số liên kết hidro là 3448.
A. Tính số lượng từng loại nu của gen ban đầu và sau đột biến
B. Phân tử Protein do gen sau đột biến tổng hợp có thành phần và số lượng axit amin thay đổi như thế nào so với ban đầu ? Biết rằng mỗi bộ ba mã hóa cho một axit amin và đột biến không liên quan đến mã mở đầu và kết thúc.
Bài 2: Gen A Đột biến gen a. Phân tử Protein do gen tổng hợp kém PA 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Hãy cho biết đột biến nói trên thuộc dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu bộ ba ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tỉ lệ đột biến của hợp tử biết có 12% đực đột biến và 6% cái đột biến
bởi Lê Trung Phuong 14/11/2018
quá trình giảm phân của cơ thể đực có 12% số tế bào có cặp NST mang cặp alen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường và các tế bào khác diễn ra bình thường. trong quá trình giảm phân ở cơ thể cái, có 6% số tế bào có cặp NST mang cặp alen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường và các tế bào khác giảm phân bình thường. ở đời con của phép lai ♂AaBbDd * ♀aaBbDd, hợp tử đột biến chiếm tỉ lệ:
A: 82,72%
B: 0,72%
C: 17,28%
D: 20%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số aa biết L = 0,51 um, hiệu số của A = 300 và gen sao mã 4 lần tạo 5 riboxom
bởi Truc Ly 25/10/2018
Một gen có chiều dài 0.51micromet. Gen này có hiệu số giữ nu A với nu khác là 300.
Hỏi gen này sao mã 4 lần, mỗi bản sao mã đều cho 5 riboxom trượt qua 1 lần và không trở lại thì trong quá trình giải mã của gen này môi trường phải cung cấp bao nhiêu aa tự do?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết gen có 3000 Nu và số liên kết H của cặp AT = số liên kết H của cặp GX
bởi Nguyễn Trọng Nhân 25/10/2018
1 gen có tổng số nu là 3000, gen có số liên kết hidro trong cặp AT bằng số liên kết hidoro trong cặp GX. Gen bị đột biến thay thế, 2 cặp AT bằng 2 cặp GX. Hãy tính số nu mỗi loại trong gen sau đột biến
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho em hoi neu 1 mARN dc cau tao tu 4 loai nu A,U,G,X thi co toi da bao nhieu bo 3 chua 2 U
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADN mang thông tin di truyền được chứng minh bằng thí nghiệm
A. Sử dụng nguồn N14 và N15 để nuôi vi khuẩn
B. Chuyển đổi kiểu hình từ R sang S ở Streptocóccu preumoniea
C. Sử dụng nguồn S35 và P32 để nuôi thực khuẩn thể
D. Lai đậu Hà lan
p/s: cho e hỏi thêm mấy thí nghiêmn trên dùng để chứng minh gì luôn với ạ :)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định bộ 2n và số lần nguyên phân biết 1 hợp tử nguyên phân tạo 4 tế bào và có 256 cromatit
bởi May May 14/11/2018
bài 7: một hợp tử của 1 loài nguyên phân tạo ra 4 tb kí hiệu là A, B, C, D. tb A nguyên phân tạo ra số tb bằng số nst trong bộ 2n của loài. tb B nguyên phân tạo ra số tb với số nst đơn gấp 4 lần 2n của loài . tb C và D nguyên phân lấy từ mt tạo ra 16 nst đơn . tổng số tb con đc tạo thành từ 4 tb trên kết thúc kì trung gian có 256 cromatit.
a, xđ bộ 2n của loài
b, xđ số lần nguyên phân của các tb A B C D
c, khi nguyên phân tb A đã đc mt cc bn nst đơn?
d, nếu cho rằng các tb do tb A sinh ra đang ở kì giữa, do tb B sinh ra đang ở kìa sau của quá trình nguyên phân thì số nst ở ỗi loài là bn?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 10cM. Cơ thể lai phân tích, kiểu hình đồng hợp lặn chiếm tỷ lệ: A. 5%. B. 22,5%. C. 45%. D. 25%.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tỉ lệ giao tử ruồi giấm cái ở F2 biết F1 toàn thân xám cánh dài và F2 có 16% thân đen cánh cụt
bởi Nguyễn Minh Minh 14/11/2018
câu 37
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
một gen dài 5100A0 . Hiệu số phần trăm giữa addenin với số loại nu khác bằng 10%, Trên phân tử mARN được tổng hợp từ gen đó có 150 uraxin và 225 guanin.
a) tìm số nu mỗi loại của gen
b)tìm số rN mỗi loại của mARN
c)nếu gen đó tự nhân đôi 3 lần ,mỗi gen con phiên mã 2 lần và để cho 3 rn trượt qua không lặp lại thì tổng số aa mà môi trường cung cấp là bao nhiêu
Theo dõi (0) 1 Trả lời