Giải bài 6 tr 10 sách BT Sinh lớp 12
Một đoạn mạch khuôn của gen có trình tự nuclêôtit là: TAX TXA GXG XTA GXA
a) Viết trình tự phần tương ứng của mạch bổ sung.
b) Liên hệ với bảng mã di truyền (bảng 1 SGK Sinh học 12). Hãy hoàn thành bảng sau:
Mã trong ADN |
Mã trong mARN |
Thông tin được giái mã |
TAX |
AUG |
Mã mở đầu với Met |
TXA |
AGU |
Axit amin Ser |
GXG |
|
|
XTA |
|
|
GXA |
|
|
c) Chỉ ra hậu quả của mỗi đột biến riêng rẽ:
- Mất nuclêôtit số 10.
- Thay thế nuclêôtit số 13 (G bằng A)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6
a) Trình tự mạch bổ sung cho đoạn TAX TXA GXG XTA GXA là: ATG AGT XGX GAT XGT
b)
Mã trong ADN |
Mã trong mARN |
Thông tin được giái mã |
TAX |
AUG |
Mã mở đầu với Met |
TXA |
AGU |
Axit amin Ser |
GXG |
XGX |
Arg |
XTA |
GAU |
Asp |
GXA |
XGU |
Arg |
c)
- Mất nuclêôtit số 10 => đột biến lệch khung =>làm thay đổi trình tự axit amin.
- Thay thế nuclêôtit số 13: G => A nên làm thay đổi bộ ba GXA => AXA, dẫn đến làm thay đổi axit amin Ala -> Thr.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Một gen cấu trúc có 150 chu kì xoắn, có G = 20%. Trên mạch 1 của gen có A = G = 200. Khi gen sao mã đã lấy từ môi trường nội bào 2100U.
a. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen?
b. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của gen?
c. Khối lượng phân tử, số liên kết hidro, chiều dài của gen là bao nhiêu?
d. Môi trường nội bào đã cung cấp bao nhiêu ribonu từng ***** quá trình sao mã của gen?
e. Mỗi phân tử mARN được tổng hợp đều có 6 riboxom cùng giải mã 1 lần .
- Số aa cần thiết cho quá trình giải mã gen nói trên là bao nhiêu? Cho biết tính cả aa mở đầu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen có số H=N. Gen đó phiên mã được môi trường nội bào cung cấp 180 riboNu tự do. Biết số phân tử ARN sinh ra bằng 1/10 số Nu của gen.
a. Tìm tỉ lệ % từng loại Nu của gen
b. Tìm số Nu, chiều dài của gen, số phân tử ARN sinh ra
c. Nếu mạch gốc của gen chứa A=20% thì số riboNu tự do mỗi loại cần dùng cho quá trình phiên mã là bao nhiêu ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
có 5 tế bào (2n) của một loài cũng tiến hành nguyên phân 6 lần. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ 4 có 2 tế bào không hình thành được thoi vô sắc. Ở những tế bào khác và trong những lần nguyên phân khác thoi vô sắc vẫn hình thành bt. sau khi kết thúc 6 lần np đó tỉ lệ tb bị đột biến trong tổng số tb tạo ra bằng bao nhiêu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 trong 2 mạch đơn của gen có tỉ lệ a:t:g:x lần lượt là 15%:30%:30%:25%, gen dài 0,306 micromet. A) tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi mạch đơn và của cả gen. B) tính số chu kỳ xoắn và khối lượng trung bình của gen. C) tính số liên kết hiđrô
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số liên kết H và L của gen biết A + T/G + X =1 và gen có 600 Nu
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú 13/11/2018
một đoạn gen có 600 nu trong đó \(\dfrac{A+T}{G+X}=1\)
tính số LKH2 và A,T,G,X
chiều dài của đoạn gen trên...
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số cặp Nu biết loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6x10^9 cặp Nu
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 13/11/2018
1/ Một số tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6x109 cặp Nuclêotit
a) ở kì giữ của quá trình nguyên phân tế bào này có hàm lượng ADN chứa bao nhiêu cặp Nuclêotit?
b) tế bào trứng chứa số Nuclêotit là bao nhiêu
c) tế bào tinh trùn chứa số Nuclêotit là bao nhiêu
2/ Phân tích thành phần hóa học của một axit Nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại Nuclêotit A=T= 20%, G=35% và số lượng X=150
a) tính số liên kết Photphodieste trên axit Nuclêotit trên
b) tính chiều dài axit Nuclêotit trên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L và số Nu biết C = 90, A = 20%
bởi thu trang 16/11/2018
Bài 1: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số nucleotit loại addenin bằng 20% tổng nucleotit của gen. Mạch 1 của gen A =15%, mạch 2 của gen X = 40% số lượng nucleotit của mỗi mạch.
a, Tính chiều dài của gen
b, Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi mạch dơn và của cả gen
Bài 2: Một gen có 2760 liên kết hidro và hiệu số giữa nucleotit loại A với một loại nucleotit khác bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Gen nhân đôi liên tiếp một số lần đã cần môi trường cung câp 5880 adenin.
a, Tính số lượng từng loại nucleotit vủa gen
b, Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong quá trình nhân đôi
Bài 3: Một phân tử ARN thông tin ( mARN) ở sinh vật nhân sơ tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc dài 5100A, có tỉ lệ các loại nucleotit adenin(Am): xitozin(Xm): uraxin(Um): guanin(Gm) là 4:2:3:1
a, Số nucleotit mỗi loại của ddaonj phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc)
b, Xác định số lượng từng loại nucleotit đoạn mã hóa của gen tổng hợp nên phân tử mARN đó( tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc )
c, Một đoạn gen khác (gen B) ít hơn đoạn gen nói trên 30 cặp nucleotit, trong đó có 10 nucleotit A. Khi gen này nhân đôi 4 lần liên tiếp thì nhu câu từng loại nucleotit mà môi trường phải cung cấp là bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số lần sao mã và số Nu biết C = 120 và H = 3120
bởi hà trang 13/11/2018
1 gen có số chu kỳ xoắn là 120 và số lk hiđro là 3120. Quá trình tự sao của gen trải qua 3 lần. Xác định:
a) số lần tự sao của gen
b) số Nu mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp cho quá trình tự sao của gen để tạo ra các gen con được cấu tạo hoàn toàn từ Nucleotit tự do của môi trường
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 1: Ở một phân tử mARN, tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân và tỉ lệ A:U:G:X = 1:3:2:4. Khi giải mã, trên phân tử mARN này có 8 riboxom trượt qua 1 lần. Hãy xác định:
a, Số nucleotit mỗi loại của đoạn phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc)
b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình giải mã.
Bài 2: Đoạn mạch gốc của gen làm khuôn tổng hợp mARN có tổng số 1200 nucleotit. Gen phiên mã một số lần đã cần môi trường cung cấp 600A, 1200G, 1400U, 1600X. Hãy xác định:
a, Số lần sao mã và số nucleotit mỗi loại ở đoạn mạch gốc của gen
b, Số nucleotit mỗi loại của mARN
c, Số liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các nucleotit trong quá trình sao mã
Bài 3: Trên mỗi phân tử mARN, tính từ bộ ba mở đầu đến bộ ba kết thúc có tổng số 1200 nucleotit, khi giải mã có 5 riboxom trượt qua một lần. Hãy xác định:
a, Số bộ ba mã sao có trên mARN
b, Số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã
c, Số phân tử nước được giải phóng qua quá trình dịch mã.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết mạch còn lại biết đoạn gen có trật tự các Nu là A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 16/11/2018
Bài 1: Có một mạch trên đoạn gen có trật tự các Nu như sau:
A-X-T-G-A-T-A-X-G-G-T-A-
a, Hãy viết trật tự các Nu của mạch còn lại và cả đoạn gen
b, Nếu đoạn gen này tự nhân đôi 3 lần. Hãy xác định:
- Số lượng Nu môi trường cung cấp?
- Số Nu có trong các gen con?
- Viết trật tự các Nu của mỗi gen con?
Bài 2: Hai gen nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó, gen I đã sử dụng của môi trường 14952 Nu và số Nu chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200. Hãy xác định:
a, Số lần nhân đôi của mỗi gen?
b, Số lượng Nu của mỗi gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a, Hãy giải thích vì sao cùng là kiểu đột biến thay thế nucleotit, có một số trường hợp không gây hậu quả gì nhưng một số trường hợp khác lại gây hậu quả rõ rệt đối với cơ thể sinh vật?
b, Một loài thực vật có bộ NST 2n=10, có một cặp NST số 2 mang các gen AAA. Cho biết thể đột biến trên thuộc loại đột biến nào ?
Trình bày cơ chế phát sinh thể đột biến đó?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và số liên kết H biết L = 0,306 um qua 2 lần sao mã liên tiếp
bởi Trần Hoàng Mai 25/10/2018
Một gen có chiều dài là 0,306 micromet, trải qua 2 lần sao mã liên tiếp.
a. Tính số lượng nu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã nói trên.
b. Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong các phân tử ARN khigen trải qua 2 lần sao mã trên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
gen A đb thành gen a . Khi gen A và a cùng nhân đôi liên tiếp 3 lần thì số nu tự do MT cung cấp cho gen a ít hơn so với gen A là 28 nu . Dạng đb đã xảy ra là dạng nào
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu và L biết A1=100, G1=300 và A2=300, G2=600
bởi Thu Hang 16/11/2018
giả sử trên mạch 1 của ADN có số lượng Nuclêotit là A1=100;G1=300.trên mạch 2 có A2=300;G2=600. dựa vào NTBS tìm số lượng nuclêôtit còn lại trên mỗi mạch đơn , số lượng loại nuleôtit của ADN;chiều dài của ADN.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính H biết L = 3060Å, A/G = 3/7 và A/G xấp xỉ 42,8%
bởi Goc pho 16/11/2018
1 gen có 3060 A* , có tỉ lệ A/G=3/7 gen đó đột biến nhưng có CD ko đổi có tỉ lệ A/G xấp sỉ 42,8 %. Tính số liên kết hidro của gen sau db
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
một gen có 120 chu kỳ xoắn và tỷ lệ giữa 2 loại nucleotit bằng 2/3. Xác đinh
a. tổng số nu có trong gen b. chiều dài của gen c. số nucleotit mỗi loại có trong gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
gen A có chiều dài là 5100 axit trông có tỉ lệ A/G=2/3 gen A bị đột biến thành gen a có ch ứa 3901 liên kết hiddro và có khối lượng 90.10^4 đvc.Xác định loại đột biến xảy ra với gen ATheo dõi (0) 1 Trả lời
-
Xác định dạng đột biến biết A/G = / và A/G xấp xỉ 66,4%
bởi bach dang 16/11/2018
1 gen có tỉ lệ A/G= 2/3 . 1 đột biến đẫ làm gen sau đột biến có số nu ko đổi nhưng tỉ lệ A/G xấp sỉ 66,4 % xđ dạng đột biến xảy ra
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số phân tử và số Nu môi trường biết ADN nhân đôi 3 lần và Nu tổng là 3000
bởi Xuan Xuan 25/10/2018
Một phân tử ADN nhân đôi 3 Lần tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ? Nếu số nu = 3000 thì phải cung cấp bao nhiêu nhiên liêu ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bài 3: Người ta thả 10 con chuột cái và 5 con chuột đực vào một đảo hoang (trên đảo chưa có loài chuột này). Hãy dự đoán số lượng cá thể của quần thể chuột sau 2 năm kể từ lúc thả. Biết rằng tuổi sinh sản của chuột là 1 năm, mỗi năm đẻ 3 lứa, trung bình mỗi lứa 4 con (tỉ lệ đực: cái là 1:1). Trong hai năm đầu chưa có tử vong. Bài 4: Trong một công viên, người ta mới nhập nội một giống cỏ sống một năm có chỉ số sinh sản / năm là 20 (một cây cỏ mẹ sẽ cho 20 cây cỏ non trong một năm). Số lượng cỏ trồng ban đầu là 500 cây/m2. a. Mật độ cỏ sẽ như thế nào sau 1 năm, 2 năm, 3 năm và 10 năm? b. Mật độ cỏ liệu có gia tăng mãi như vậy không? Tại sao?Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Bài 1. Một ADN dài 255 nm, có 150 nu. Hãy tính khối lượng phân tử của ADN. Giả sử, trên mạch thứ nhất của ADN có T= 450 nu, G= 30 nu. Tính sớ nu từng loại trên mỗi mạch của ADN và cả ADN.
Bài 2. Trong mạch thứ nhất của phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%, T chiếm 30% và mạch 2: X = 156000 nu.
a. Tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của mỗi ADN
b. Tính M, L của ADN. Tính số HTđp giữa các nu và cả ADN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết sơ đồ lai biết lợn thân dài trội hoàn toàn so với lợn thân ngắn F1 100% lợn thân dài
bởi hà trang 16/11/2018
Ở lợn : Lợn thân dài trội hoàn toàn so với lợn thân ngắn. Cho một cặp lợn bố mẹ chưa biết kiểu gen, kiểu hình. Đời con F1 thu được hoàn toàn lợn thân dài. Biết tình trạng chiều dài thân do 1 cặp gen quy định. Giải thích kết quả và viết sơ đồ lai.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Nu biết gen có 3000 nu và X - A = 20%
bởi Bo Bo 18/10/2018
Giúp giùm 2 câu hỏi này nha ,em cảm ơn nhiều
Câu 1: một gen có 3000 nu . Gen có hiệu số X với một loại nu khác = 20% số nu của gen. Tính tỉ lệ % từng loại nu còn lại.
Câu 2: một gen có 150 vòng xoắn và hiệu bình phương giữa A với loại k bổ sung bằng 15% . Tính số nu từng loại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 gen dai 4080 angtron co tich giua 2 loai Nu la 5,25 % .tinh ti le % tung loai Nu va so luong Nu tung loai .
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định chiều dài của gen Bb biết gen B bị đột biến mất đi một đoạn gồm 2 mạch bằng nhau tạo 2 gen b
bởi Lê Bảo An 16/11/2018
Gen B bị đột biến mất đi một đoạn gồm 2 mạch bằng nhau tạo 2 gen b . Đoạn bị mất có số nu loại T chiếm 30% đoạn còn lại có số nu loại T chiếm 20% khi cặp gen BB tái bản 1 lần đã lấy từ Môi trường nội bào 5820 nu biết đoạn bị mã hoá cho chuỗi polipeptit tương dương 30 axit amin
a. Xác định chiều dài của gen Bb
b. Xác định số nu từng loại của gen B
c . Cặp gen BB tự sao 3 lần thì môi trường n nội bào cần cung cấp bao nhieu nu mỗi loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số nu loại X mà môi trường cung cấp biết A = 70, G = 100, X = 90 và T = 80
bởi na na 16/11/2018
Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 100 B. 190 C. 90 D. 180
(giải ra giùm mình nha)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu ở mỗi mạch đơn và của gen biết A = 40%, T = 20%, G = 30% và X = 321 Nu
bởi minh thuận 16/11/2018
một đoạn gen có tỉ lệ , số nucleotit từng loại ở mạch đơn 1 như sau:
A=40%, T=20%, G=30%, X=321 nucleotit
â)tính số lượng từng loại nucleotit ở mỗi mạch đơn và của gen
b) tính chiều dài của gen ra micomet
c)giả sử mạch 2 là mạch khôn thì mARN được tổng hợp tư gen trên có số luongj từng loại nucleotit như thế nào
d) phân tử protein được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu axit amin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định dạng đột biến biết L = 0,204 mM và H = 1600
bởi Hong Van 17/11/2018
gen D dài 0.204 mM có 1600 liên kết hidro ,do đột biến thành gen d có khối lượng phân tử là 3582*10^2 và 1594 liên kết hidro xác định dạng đột biến
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số lần phiên mã và L của gen biết gen chứa 2430 liên kết H và môi trường cung cấp 2700 ribonu
bởi Nguyễn Quang Minh Tú 25/10/2018
1 gen cấu trúc chứa 2430 lk hidro,khi phiên mã cần MT cung cấp 2700 ribonu thuộc các loại
1,gen phiên mã bao nhiêu lần 2, gen dài bao nhiêuTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số ribonu biết gen chưa 4200 liên kết H, A = 120, G - A = 20% và X - U = 40%
bởi Sasu ka 25/10/2018
Gen cấu trúc chứa 4200 liên kết hiđrô. Mạch mã gốc là mạch thứ nhất có A = 120 nuclêôtit. Phân tử mARN do gen tổng hợp có G - A = 20% và X - U = 40% số ribônuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã cần môi trường nội bào cung cấp 1920 ribônuclêôtit tự do loại guanin. Quá trình phiên mã cần được môi trường cung cấp số ribônuclêôtit A, U, X lần lượt là:
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số ribonu biết H = 4050 và A/G/U/X = 1/2/3/4
bởi con cai 13/11/2018
Một gen phân mảnh có tỉ lệ giữa các đoạn exon và intron là 1,5. Trong các đoạn mã hoá chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X=1:2:3:4. Tính chiều dài mARN sơ khai, số lượng nu từng loại trong các đoạn exon, số ribonu mỗi loại A,G,U,X của phân tử m ARN trưởng thành
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
một chuỗi polipeptit hoàn chỉnh có 257aa. Biết vùng mã hóa của gen, quy định chuỗi polipeptit coc kích thước các đoạn ezon=0,75 intron. Xác định chiều dài đoạn mã hóa của gen
* Mình đg cần gấp nhờ các bạn giúp đỡ :v cảm ơn nhiều
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
B3:Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết h2 có G=900, mạch 1 của gen có số loại A chiếm 30% và số nu loại G=10% tổng số nu của mạch
a,xác định số nu môi loại trên mạch một của gen
b,gen trên nhân đôi 2 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu từng loại .
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
B2:Một gen có chiều dài 510 nanomet .Trên mạch 1 của gen có A+T=600
a,xác định số nu mỗi loại của gen trên
b,Gen trên nhân đôi 2 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp bn nu từng loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số liên kết H và số N của môi trường biết A = T = 600, G = X = 300 và gen nhân đôi 3 lần
bởi Lê Tường Vy 13/11/2018
B1: một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nu A=T=600,G=X=300
a, xác định tổng số lk h2 của gen A
b,khi gen trên nhân đôi 3 lần liên tiếp cần môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu từng loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 0,51 um và A = 900
bởi Trieu Tien 16/11/2018
Mọi người giúp em với:
Bài 1: Phân tử ADN có 5000 Nu. Biết rằng số Nu loại A nhiều hơn số Nu loại X là 500 Nu. Hãy tính số Nu mỗi loại của phân tử ADN đó?
Bài 2: Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A =900
a. Xác định số Nu của gen?
b. Số Nu từng loại của gen?
( mong mọi người giúp em vs)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 gen có 2988 nu trong đó có 120 nu loại G, do tác động của tác nhấn hóa học làm gen trên bị đột biến, gen đột biến có ciều dài 5100 ăngtơrông. Xác định dạng đột biến, tính số nu mỗi loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính L và số liên kết photphodiestic biết gen chứa 3000 Nu và H = 3900 với A = 250
bởi Long lanh 16/11/2018
Bài 1: Một gen có 150 chứ kì xoắn kép. Trong gen có hiệu % của G với 1 loại N khác = 30%
A) Tính chiều dài, khối lượng phân tử của gen
B) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N trên cả gen
Bài 2: Một gen có 3000N và 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250A,400G
A) Tính chiều dài, số liên kết photphodiestic của cả gen
B)Tính số lượng từng loại n trên mỗi mạch đơn của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ba gen A,B,C có chiều dài lần lượt theo tỉ lệ 5/8:1:5/4.Các gen có tỉ lệ các loại nu giống nhau và A=15%số nu của gen.KHi gen trên tái bản ,MT nội bào đã cung cấp số nu tự do gấp 21,1 lầm số nu trong gen C.biết số lần tái bản của gen A<gen B<gen C.
1,số lần nhân đôi của gen A,B,C là
2,số chu kì xoắn của A,B,C
số nu mỗi loại MTNB cc cho quá trình tái bản của gen B là
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính số Nu biết L = 0,204um, 2A + 3G = 1560 và A = 3/7X
bởi Hoa Lan 18/10/2018
một cặp alen dài 0.204µm alen A chứa 1560 lk hidro.alen a có A=3/7X
A)Tính số nu từng lọa của mỗi alen
B)Số nu từng loại thuộc các alen trên có trong tế bò vào
a kỳ trước
b kỳ sau
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định dạng đột biến biết ở người xuất hiện các dạng đột biến XXX, XO, XXY, XYY
bởi Choco Choco 18/10/2018
Ở người xuất hiện các dạng đột biến XXX,XO, XXY, XYY các loại tế bào trên thuộc dạng đột biến nào, giải thích sự hình thành các dạng đột biến
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mọi người giúp mình với
Một gen có 90 chứ kì xoắn và có số nu loại A = 20% tổng số nu cả gen. Mạch 1 của gen có A=20% và T=30%. Mạch 2 của gen có G=10% và X=40%. Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen
Một gen có hiệu số giữa nu loại G với nu loại không bổ sung với nó bằng 140 nu, số liên kết H bằng 2520 liên kết
1. Xác định số lượng từng loại nu của gen và chiều dài của gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên mạch gốc 1 gen Vi Khuẩn có A=300, T=600, G=400, X=200.Gen phiên mã 5 lần. Tính số liên kết hóa trị hình thành giữ các rinu trong quá trình phiên mã
Theo dõi (0) 1 Trả lời