Bài tập 38.10 trang 53 SBT Hóa học 8
Viết công thức hóa học các muối sau đây:
a) Canxi clorua
b) Kali clorua
c) Bạc nitrat
d) Kali sunfat
e) Magie nitrat
f) Canxi sunfat
Hướng dẫn giải chi tiết bài 38.10
a) CaCl2
b) KCl
c) AgNO3
d) K2SO4
d) Mg(NO3)2
e) CaSO4
-- Mod Hóa Học 8 HỌC247
-
Tính thể tích khí B ở điều kiện tiêu chuẩn
bởi Lan Anh 30/06/2019
cho 11,2 g sắt vào 400 g dd HCl 3,65% người ta thu đc dd A và khí B.
a)Viết PTHH,
b) tính thể tích khí B ở điều kiện tiêu chuẩn,
c) tính nồng độ % dd A
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định CTPT FexOy
bởi Nguyễn Vân 30/06/2019
cho 8g FexOy tác dụng với Vml HCl 2M lấy dư 25% với lượng cần thiết. đun nóng khan dung dịch sau phản ứng thu được 16.25 g muối khan
a) xác định CTPT FexOy
b) tính V
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2, P2O5,Fe2O3
bởi Naru to 30/06/2019
1)Phân loại, gọi tên các hợp chất sau: H2S, Ca(OH)2, FeCl2, Ca(H2PO4)2, P2O5,Fe2O3.
2)Hãy phân biệt các chất sau:
a)Có 4 bình đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic
b)Có 3 lọ mất nhãn đựng dung dịch: NaOH, H2SO4, Na2SO4.
c)Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: Na2O, SO3, MgO.
3)Hỗn hợp gồm bột: nhôm, sắt, đường. Hãy trình bày cách để tách riêng từng chất.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính V dd HCl
bởi My Hien 01/07/2019
Cho 8,46 gam hỗn h[ X gồm al và Cu trong ddHAck lấy dư 10% so với lượng cần dùng thu được 3,36 lít khí ở đktc và dung dịch B Tính khối lượng Cu trong hỗn hợp X . b ) Cho toàn bộ B tác dụng với V lít NAOH 0,5M thu được 3,9 gam kết tủa. Tính V
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tổng số mol 2 oxit kim loại đã dùng
bởi Nguyễn Anh Hưng 02/07/2019
Hòa tan hoàn toàn 5g hỗn hợp gồm oxit kim loại hóa trị I và oxit kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl vừa đủ. CO cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,25g hỗn hợp muối khan.
a) tính tổng số mol 2 oxit kim loại đã dùng.
b) Cho tỷ lệ phân tử khối của 2 oxit theo thứ tự là 3:4. Tìm công thức của 2 ox
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân biệt và gọi tên các chất sau
bởi Trần Bảo Việt 02/07/2019
Phân biệt và gọi tên các chất sau:
\(CO_2\), \(H_2CO_3\), \(Na_2CO_3\), \(NaHCO_3\), NaOH, \(Fe\left(OH\right)_3\), \(Fe_2O_3\), CuO, \(Cu\left(OH\right)_2\), \(CuSO_4\), \(Na_2S\), \(P_2O_5\), \(H_3PO_4\), \(K_3PO_4\), \(KH_2PO_4\) , \(K_2HPO_4\), \(SiO_2\), \(Mn_2O_7\), \(CaCO_3\), NaCl
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định X và Y. Gọi tên muối X
bởi Nguyễn Hồng Tiến 02/07/2019
1. Gọi tên các chất sau
HCl, H 3PO4, Al(OH)3, Al2(HOP4)3, Fe(OH)2, K2SO4
2. Hòa tan 2,7g kim loại nhôm vào axit HCL vừa đủ. Kết thúc phản ứng thu được muối X và khí Y
a) Xác định X và Y. Gọi tên muối X
b) Tính khối lượng axit cần dùng và muối thu được sau phản ứng
GIÚP MÌNH VỚI MIK CẢM ƠN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
*Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
a) Al2(HPO4)3
b) Mg(HS)2
c) KNO3
d) Al(OH)3
e) Cu2O
f) K2O
g) N2O5
h) Fe3O4
m) KMnO4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 4 chất khí đựng trong 4 bình mất nhãn sau : CO,CO2,N2,SO2
bởi Anh Nguyễn 03/07/2019
a. Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt 4 chất khí đựng trong 4 bình mất nhãn sau : CO,CO2,N2,SO2.
b. Viết phương trình phản ứng trong mỗi trường hợp sau
Oxit + Axit \(\rightarrow\) 2 muối + Oxit
Muối + Kim Loại \(\rightarrow\) 2 muối
Muối + Bazơ \(\rightarrow\) 2 muối + 1 Oxit
Muối + Kim Loại \(\rightarrow\) 1 muối
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khí cacbon đioxit nặng hơn không khí bao nhiêu lần?
bởi Tuấn Huy 03/07/2019
khí cacbon dioxit nặng hơn ko khí bao nhiêu lần
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong phòng thí nghiệm người ta dùng hidro khử sắt (III) oxit và thu được 5,6 gam.
a,viết phương trình phản ứng
b, tính thể tích khí hidro đã dùng ở (dktc)
c,tính khối lượng nước để điều chế được lượng khí hidro nói trên.
(Fe=56,O=16,H=1)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính m và V
bởi minh dương 03/07/2019
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào V ml dung dịch HNO3 2M, khuấy đều thu được 0,448 lít NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và 0,24 gam kim loại. Thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch Y, cho tiếp dung dịch chứa NaNO3 từ từ vào cho đến khi khí vừa ngừng thoát ra thu được 0,672 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính m và V:
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm thể tích CO2
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 03/07/2019
Cho v lít CO2 vào 7,4 g Ca(OH)2 trong dung dịch thu được 8g kết tủa . Tìm v( đktc )
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích khí NO thu được khi hòa tan hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 vào HNO3?
bởi minh thuận 03/07/2019
Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 400ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng,?
thu được dung dịch Y và V lít khí NO (dktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. giá trị của V là?Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính V khí NO thoát ra khi cho 20g Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tác dụng với H2SO4 loãng dư?
bởi Phan Quân 03/07/2019
Cho 20 gam hon hop X gom Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dich H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y và thấy thoát ra 3,36 lít khí H2(đktc). Thêm NaNO3 dư vào dung dịch Y thấy thoát ra V lít NO(đktc). NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. V không thể ứng với giá trị nào?
ĐÁP ÁN là 1,12 lítTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết kim loại Mg Al tác dụng với HCl
a, Nếu cùng một lượng số mol kim loại trên tác dụng với hcl kim loại nào cho nhiều H2 hơn
b nếu thu được cùng một lượng khí H2 thì khối lượng nào ít hơn
Giúp mình với nhé thanks
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính hàm luợng P trong Ca3(PO4)2?
bởi Quế Anh 04/07/2019
Để đánh giá hàm lượng nguyên tố P trong các loại phân lân nguời ta tính hàm lượng P quy về điphotpho pentaoxit (P2O5). Hãy tính hàm luợng P trong các loại phân lân sau: Ca3(PO4)2 ; Ca(H2PO4)2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính %Al trong hỗn hợp gồm 26,7g (Al, Zn, Fe)?
bởi Tay Thu 04/07/2019
Hòa tan hoàn toàn 26,7 (g) hỗn hợp 3 kim loại Al, Zn, Fe trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 16,8 (l) khí H2 (đktc). Tính % theo khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 38.8 trang 53 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.9 trang 53 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.11 trang 53 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.12 trang 53 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.13 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.14 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.15 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.16 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.17 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.18 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.19 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.20 trang 55 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.21 trang 55 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.22 trang 55 SBT Hóa học 8