YOMEDIA
NONE

Phân biệt và gọi tên các chất sau

Phân biệt và gọi tên các chất sau:

\(CO_2\), \(H_2CO_3\), \(Na_2CO_3\), \(NaHCO_3\), NaOH, \(Fe\left(OH\right)_3\), \(Fe_2O_3\), CuO, \(Cu\left(OH\right)_2\), \(CuSO_4\), \(Na_2S\), \(P_2O_5\), \(H_3PO_4\), \(K_3PO_4\), \(KH_2PO_4\) , \(K_2HPO_4\), \(SiO_2\), \(Mn_2O_7\), \(CaCO_3\), NaCl

Theo dõi Vi phạm
ADSENSE

Trả lời (1)

  • Chất Phân loại Đọc tên
    CO2 oxit axit cacbon đioxit
    H2CO3 axit axit cacbonic
    Na2CO3 muối natri cacbonat
    NaHCO3 muối trung hòa natri hidrocacbonat
    NaOH bazo natri hidroxit
    Fe(OH)3 bazo sắt (III) hidroxit
    Fe2O3 oxit bazo sắt (III) oxit
    CuO oxit bazo đồng oxit
    Cu(OH)2 bazo đồng hidroxit
    CuSO4 muối đồng sunfat
    Na2S muối natri sunfua
    P2O5 oxit axit điphotpho pentaoxit
    H3PO4 axit axit photphoric
    K3PO4 muối kali photphat
    KH2PO4 muối trung hòa kali đihidrophotphat
    K2HPO4 muối trung hòa kali hđrôphôtphat
    SiO2 oxit axit silic đioxit
    Mn2O7 oxit axit đimangan hepta oxit
    CaCO3 muối canxi cacbonat
    NaCl muối natri clorua

    Chúc bạn học tốt!

      bởi Nguyễn Văn Thịnh 02/07/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
NONE

Các câu hỏi mới

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF