Bài tập 38.14 trang 54 SBT Hóa học 8
Hãy nêu phương pháp nhận biết các khí: cacbon đioxit, oxi, nitơ, hiđro.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 38.14
- Lấy từng mẫu thử ở mỗi khí. Đưa đầu que đóm có than hồng và từng mẫu thử. Mẫu thử nào làm than hồng bùng cháy đó chính là oxi.
- Đưa que đóm đang cháy vào các khí còn lại, khí nào làm cháy được với ngọn lửa màu xanh, đó là H2.
- Cho các khí còn lại qua nước vôi trong. Khí nào làm đục nước vôi trong đó là CO2. Còn lại là khí nito không làm đục nước vôi trong.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
-- Mod Hóa Học 8 HỌC247
-
Biết nhôm pư với axit clohidric: Al + HCl --> AlCl3 + H2. Nếu có 5,4g nhôm pư vừa đủ với axit hãy tính:
a. Thể tích khí hidro thu được ở đktc
b. Khối lượng axit cần dùng và khối lượng muối nhôm clorua tạo thành (bằng 2 cách)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính Thể tích khí H2 cần dùng
bởi Bo Bo 16/07/2019
1,Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng. Tính Thể tích khí H2 cần dung (đktc).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng Fe thu được là bao nhiêu?
bởi Tay Thu 16/07/2019
Để khử hoàn toàn 27,2 g hỗn hợp gồm Fe , FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 6,72lits CO (đktc)0.
Khối lượng Fe thu dc là bao nhiêu?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 16.2g hỗn hợp A gồm Al và Ag + HCl dư -> 6.72 H2 ở đktc
a. Tính tính phần khối lượng hỗn hợp ban đầu
b. Tính khối lượng HCl đã lấy biết lấy dư 20% so với khối lượng phản ứng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính m muối được tạo thành sau phản ứng
bởi Ban Mai 16/07/2019
hòa tan 6.5g kẽm cần vừa đủ cho Vml dd HCL 2M
a) viết Phương trình
b) tính V
c) tính V khi thu đc
D) tính m muối đc tạo thành sau phản ứng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Lập công thức Nhôm sunfua
bởi Nguyễn Minh Hải 16/07/2019
Lập ct
Nhôm sunfua
Nhôm oxit
Nhôm sunfit
Nhôm sunfat
Nhôm photphat
Nhôm hidrophotphat
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận biết NaOH, NaCl, HCl và phenolphtalein
bởi con cai 16/07/2019
Có 4 dung dịch không màu chứa riêng biệt các chất sau : NaOH, NaCl, HCl và phenolphtalein. Nếu không dùng thêm thuốc thử thì có thể nhận ra mấy chất ? Trình bày cách làm và viết các phương trình hoá học có thể xảy ra?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1, Cần lấy bao nhiêu nguyên tử oxi để có khối lượng bằng 16 nguyên tử Cu. Biết NTK Cu bằng 64 đvC
2, Cần lấy bao nhiêu nguyên tử oxi để có khối lượng bằng 7 nguyên tử Mg
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp đầu
bởi minh dương 16/07/2019
Cho hỗn hợp 15,45g Mg và Al phản ứng hoàn toàn với oxi, sau phản ứng thu đc hỗn hợp oxit có khối lượng 27,85g
a) Viết các pthh
b) tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp đầu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định công thức tinh thể R(NO3)2.nH2O
bởi Tram Anh 16/07/2019
Muối nitrat của một kim loại hóa trị III có công thức tổng quát R(NO3)2.nH2O. Trong đó nước chiếm 22,314% khối lượng; nito chiếm 11,57% khối lượng. Xác định công thức tinh thể R(NO3)2.nH2O?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Cân mất thăng bằng.để cân trở lại vị trí thăng bằng,người ta thêm vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a g kim loai kẽm,xảy ra phản ứng theo sơ đồ:
Zn+H2SO4--->ZnSO4+H2(mũi tên đi lên)
a.Viết PTHH
b.Tính a(Biết dung dịch 2 axit ở 2 cốc đc lấy dư)
2.Cho 2,8g oxit của kim loại R hóa trị II phản ứng với dung dịch HCl,sau phản ứng thu đc muối RCl2 và nước
a.Viết PTHH
b.Xác định tên kim loại,biết sau phản ứng thu đc 0,9g nước
3.Nung 31,6g KMnO4,sau 1 thời gian lại nặng 29,04g.Tính hiệu suất phản ứng.
4.Để đốt cháy hoàn toàn 0,672g kim loại R chỉ cần dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phân hủy 5,53g KMnO4.Hãy xác định kim loại R?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân biệt các hóa chất sau ở dạng rắn : CaCl2, CaCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2, CaSO4
bởi truc lam 16/07/2019
Phân biệt các hóa chất sau ở dạng rắn : CaCl2, CaCO3, MgCO3, Ca(HCO3)2, Ca(NO3)2, CaSO4.Chỉ được dùng thêm 1 hóa chất và hỏng được nung hóa chất.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính khối lượng bằng g : Na , Al, Ag Zn
bởi khanh nguyen 16/07/2019
biet nguyen tu cabon co khoi luong la 19,9206 .10^-27 (kg) Hay tinh khoi luong bang g : Na , Al, Ag Zn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi tên và phân loại các hợp chất
bởi Nguyễn Trà Giang 16/07/2019
Gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau
Ca(HCO3)2
NaH2PO4
BaSO3
BaSO4
Ba(HSO3)2
H2SO3
H2SO4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi tên và phân loại các hợp chất
bởi Bo Bo 16/07/2019
Gọi tên và phân loại các hợp chất vô cơ sau :
CO2
H2CO3
Fe(OH)2
FeCO3
Fe(HCO3)2
CaCO3
CaO
Ca(OH)2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nêu tính chất hóa học của HCl
bởi Lan Anh 16/07/2019
1. Nêu tính chất hóa học của H2SO4. Viết phương trình
2. Nêu tính chất hóa học của HCl. Viết phương trình
3. Hoàn chỉnh chuỗi :
a) FeS2 -----> SO2 -----> SO3 -----> H2SO4 -----> HCl -----> HNO3
b) Cl2 -----> HCl -----> FeCl2 -----> Fe(OH)2 -----> FeO -----> Fe
4. Nhận biết các axit : HCl; H2SO4; HNO3
5. Nhận biết các chất : BaCl2; AgNO3: Na2CO3; NaCl.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng ZnSO4 tạo thành
bởi Phạm Phú Lộc Nữ 17/07/2019
Cho 7,8g Zn vào dung dịch H2SO4 loãng thu được muối ZnSO4 và khí H2.
a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
b) tính khối lượng axit tham gia phản ứng
c) tính khối lượng ZnSO4 tạo thành.
Giúp mình với ạ. Hóa học lớp 8
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh kim loại vẫn còn dư
bởi Thu Hang 17/07/2019
Cho 36,4 g hỗn hợp hai kim loại Fe và Zn vào đ HCl thì thu đc 3,36 lít (đktc)khí H2 .Chứng minh kim loại vẫn còn dư
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 38.12 trang 53 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.13 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.15 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.16 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.17 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.18 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.19 trang 54 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.20 trang 55 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.21 trang 55 SBT Hóa học 8
Bài tập 38.22 trang 55 SBT Hóa học 8