Giải bài 7 tr 213 sách GK Hóa lớp 11
Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của X?
A. CH3-CO-CH3
B. CH2=CHCH=O
C. CH3COCH2CH3
D. CH3CH2CHO
Gợi ý trả lời bài 7
Công thức cấu tạo ở ý A, C là Xeton (Loại do Xeton không tráng bạc)
Công thức cấu tạo ở ý B là Anđehit không no (Loại)
⇒ Công thức cấu tạo của X: CH3CH2CH=O
⇒ Đáp án: D
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Cho 31,9 g gồm H2N-CH2COONa, H2N-CH2CH2COONa và CH3CH(NH2)COONa tác dụng 600 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn sản phẩm thu được chất rắn có khối lượng là?
bởi Lan Anh 13/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho C6H6, C2H6, C3H6, HCHO, C2H2, CH4, C5H12, C2H5OH. Số chất tồn tại trạng thái khí điều kiện thường là?
bởi Nguyễn Ngọc Sơn 12/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho những chất: metan, etilen, but–2–in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng:
bởi Nhat nheo 13/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đốt 3,61 gam hợp chất hữu cơ X thu được hỗn hợp khí gồm CO2, H2O, HCl. Dẫn hỗn hợp khí này qua bình đựng AgNO3 thấy có 2,87 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Cl trong X là?
bởi Lê Tấn Thanh 13/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tiến hành những thí nghiệm dưới đây?
bởi Nguyễn Hiền 12/05/2022
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.
(2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
(3) Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.
(4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4 ở 800C thu được hợp chất hữu cơ E.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cracking butan được T gồm các chất sau CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy T được 0,4 mol CO2. Mặt khác T làm mất màu vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần trăm khối lượng C4H6 trong hổn hợp T là bao nhiêu?
bởi Tuyet Anh 13/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
X có CTPT C2H7O3N khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH dư đun nóng nhẹ thì đều thấy khí thoát ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y được m gam chất rắn, Tính m?
bởi Thanh Truc 12/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho những phản ứng (a) X + H2 \(\xrightarrow[]{ \ t^0, \ xt \ }\) ancol X1. (b) X + O2 \(\xrightarrow[]{ \ t^0, \ xt \ }\) axit hữu cơ X2. (c) X1 + X2 \(\xrightarrow[]{ \ t^0, \ xt \ }\) C6H10O2 + H2O. Công thức cấu tạo của X là?
bởi May May 13/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(C_{2}H_{2} \xrightarrow[]{ \ +H_{2}, \ xt: Pd/PbCO_{3}, \ t^0C\ } X \xrightarrow[]{ \ +O_{2}, \ xt: PdCl_{2}/CuCl_{2} \ }Y \xrightarrow[]{ \ +O_{2}/Mn^{2+} \ }Z\) Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là?
bởi Mai Trang 13/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 2,76 gam X chỉ chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng khô thì phần bay hơi chỉ có nước và còn lại 2 muối của Na có khối lượng 4,44 gam. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 2,464 lít CO2 (đktc); 3,18 gam Na2CO3 và 0,9 gam H2O. Biết công thức phân tử của X trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam X tác dụng với 80 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn m có giá trị là?
bởi Tram Anh 12/05/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây, biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là?
bởi Hoàng giang 13/05/2022
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 5 trang 212 SGK Hóa học 11
Bài tập 6 trang 213 SGK Hóa học 11
Bài tập 8 trang 213 SGK Hóa học 11
Bài tập 9 trang 213 SGK Hóa học 11
Bài tập 10 trang 213 SGK Hóa học 11
Bài tập 46.1 trang 73 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.2 trang 74 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.3 trang 74 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.4 trang 74 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.5 trang 74 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.6 trang 74 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.7 trang 74 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.8 trang 75 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.9 trang 75 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.10 trang 75 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.11 trang 75 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.12 trang 75 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.13 trang 76 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.14 trang 76 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.15 trang 76 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.16 trang 76 SBT Hóa học 11
Bài tập 46.17 trang 76 SBT Hóa học 11
Bài tập 1 trang 246 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 246 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 246 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 246 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 146 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 246 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 246 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 8 trang 246 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 9 trang 247 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 10 trang 247 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 11 trang 247 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 12 trang 247 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 1 trang 259 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 2 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao