Bài tập 2 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Hãy so sánh nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của anđhit và axit tương úng. Giải thích nguyên nhân dẫn tới sự khác nhau giữa chúng.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
- Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt sôi của axit cao hơn anđehit có số C lượng ứng vì axit tạo được liên kết hiđro liên kết phân tử chặt chẽ.
- Axit có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit có số C tương ứng vì axit tạo được liên kết hiđro với nước, giúp nó phân bón tốt trong nước.
-- Mod Hóa Học 11 HỌC247
-
Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là
bởi Anh Tuyet 27/05/2020
A. HOOCCOOH và 42,86%
B. HOOCCOOH và 60,00%
C. HOOCCH2COOH và 70,87%
D. HOOCCH2COOH và 54,88%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan 26,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M. Công thức của hai axit đó là
bởi Huy Tâm 26/05/2020
A. HCOOH, C3H7COOH
B. CH3COOH, C2H5COOH
C. CH3COOH, C3H7COOH
D. HCOOH, C2H5COOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
bởi Nguyễn Trà Giang 27/05/2020
A. 18,4 gam
B. 9,2 gam
C. 23 gam
D. 4,6 gam
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no mạch hở, hai lần axit (A) và axit không no (có một nối đôi) mạch hở, đơn chức (B). Số nguyên tử cacbon trong phân tử chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong phân tử chất kia. Đốt cháy hoàn toàn 5,08 gam hỗn hợp X được 4,704 lít CO2 (đo ở đktc). Nếu trung hòa hết 5,08 gam X cần 350 ml dung dịch NaOH 0,2 M được hỗn hợp muối Y. Công thức cấu tạo thu gọn của A và B là:
bởi Nguyễn Bảo Trâm 27/05/2020
A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH
B. (COOH)2 và C3H5COOH
C. C4H8(COOH)2 và C3H5COOH
D. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
X là hỗn hợp 2 anđehit đơn chức. Chia 0,12 mol X thành hai phần bằng nhau :
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 27/05/2020
- Đốt cháy hết phần 1 được 6,16 gam CO2 và 1,8 gam H2O.
- Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 được 17,28 gam bạc.
X gồm 2 anđehit có công thức phân tử là
A. CH2O và C2H4O
B. CH2O và C3H6O
C. CH2O và C3H4O
D. CH2O và C4H6O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
bởi Meo Thi 27/05/2020
A. dung dịch Na2CO3
B. dung dịch Br2
C. dung dịch C2H5OH
D. dung dịch NaOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để phân biệt axit propionic và axit acrylic ta dùng
bởi Huong Duong 26/05/2020
A. dung dịch Na2CO3
B. dung dịch Br2
C. dung dịch C2H5OH
D. dung dịch NaOH
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có thể phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa: HCOOH, CH3COOH, C2H5OH với hóa chất nào dưới đây ?
bởi Lê Tấn Vũ 27/05/2020
A. dd AgNO3/NH3
B. NaOH
C. Na
D. Cu(OH)2/OH-
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các hợp chất hữu cơ: C2H4, C2H2, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag là
bởi Bình Nguyen 26/05/2020
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CH≡CCHO (3) ; CH2=CHCH2OH (4) ;(CH3)2CHOH (5). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là
bởi Trinh Hung 26/05/2020
A. (2), (3), (4), (5)
B. (1), (2), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với : Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
bởi Duy Quang 27/05/2020
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 12 trang 247 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 1 trang 259 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 3 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 4 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 5 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 6 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao
Bài tập 7 trang 260 SGK Hóa học 11 nâng cao