Bài tập 11.3 trang 26 SBT Hóa học 10
Khối lượng của nguyên tử beri bằng 9,012u.
a) Nguyên tử khối của beri bằng
A. 9.
B. 9,012.
C. 9,012.
D 4.
b) Số khối hạt nhân nguyên tử beri bằng
A. 9. B. 9,012.
C. 9,012 g/mol. D 4.
c) Khối lượng mol nguyên tử beri bằng
A. 9.
B. 9,012.
C. 9,012.
D 4.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 11.3
a) Nguyên tử khối của Be là 9,012 đvC
⇒ Chọn B
b) Số khối hạt nhân nguyên tử Be là 9,012
⇒ Chọn B
c) khối lượng mol nguyên tử Be là 9,012 g/mol
⇒ Chọn C
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Hai nguyên tố \(A\) và \(B\) thuộc cùng 1 chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hốa học. Tổng số hiệu nguyên tử của \(A\) và \(B\) là 31. Xác định số hiệu nguyên tử của \(A\) và \(B\)
bởi Lê Minh 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai nguyên tố \(A, B\) đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. \(A, B\) thuộc chu kì mấy?
bởi Nguyễn Trà Giang 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(X, Y, Z\) là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng là 74. Xác định \(X, Y, Z\).
bởi Nguyễn Thủy Tiên 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(X, Y, Z\) là ba kim loại liên tiếp nhau trong một chu kì. Tổng số khối của chúng là 74. Xác định \(X, Y, Z\).
bởi Nguyễn Thủy Tiên 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tử \(X_2Y\) có tổng số proton là \(23\). Biết \(X, Y\) ở hai nhóm (A) liên tiếp trong cùng một chu kì. Dựa vào cấu hình electron các nguyên tử X, Y. Tìm công thức phân tử hợp chất \(X_2Y\).
bởi Dương Quá 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(X\) và \(Y\) là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của \(X\) và \(Y\) là 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. Xác định tên nguyên tố X.
bởi Nguyễn Hoài Thương 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 10 gam kim loại \(A\) (thuộc nhóm \(IIA\)) tác dụng với nước, thu được 6,11 lit khí hiđro (đo ở \(25^o\)C và 1 atm). Hãy xác định tên của kim loại M đã dùng.
bởi bich thu 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức \(RO_3\). Hợp chất của nó với hidro có 5,88% \(H\) về khối lượng. Xác định \(R\).
bởi sap sua 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức \(R_2O_5\). Hợp chất của nó với hidro là một chất có thành phần không đổi với \(R\) chiếm 82,35% và H chiếm 17,65% về khối lượng. Tìm nguyên tố R.
bởi Kim Xuyen 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Oxit cao nhất của nguyên tố \(R\) có dạng \(R_2O_7\). Sản phầm khí của R với hidro chứa 2,74% hidro về khối lượng. Xác định nguyên tử khối của R.
bởi Dương Quá 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 3 gam hỗn hợp gồm kim loại Na và một kim loại kiềm \(X\) tác dụng hết với nước thu được dung dịch \(A\). Để trung hòa dung dịch A phải dùng dung dịch chưa 200ml dung dịch HCl 1M. Xác định kim loại kiềm X.
bởi Dương Minh Tuấn 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử Y có hóa trị cao nhất với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hidro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao nhất, Z là công thức hợp chất khí với hidro của Y. Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Xác định nguyên tố Y.
bởi Lê Bảo An 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Muối X được tạo thành bởi một kim loại hóa trị 2 và phi kim hóa trị 1. Hòa tan 4,44 gam A vào \(H_2O\) rồi chia làm hai phần bằng nhau:
bởi truc lam 21/07/2021
- Cho phần 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.
- Cho phần 2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được 2g kết tủa.
Tìm công thức muối X
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hết \(a\) gam oxit kim loại \(M\) (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch \(H_2SO_4\) 17,5% thu được dung dịch muối có nồng độ 20%.Xác định công thức oxit kim loại M.
bởi bach hao 21/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số oxi hóa của nitơ trong \(NH_4\)\(^+\), \(NO_2\)\(^-\) và \(HNO_3\) lần lượt là?
bởi Tay Thu 22/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 11.1 trang 26 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.2 trang 26 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.4 trang 26 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.5 trang 26 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.6 trang 27 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.7 trang 27 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.8 trang 27 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.9 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.10 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.11 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.12 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.13 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.14 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.15 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.16 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 11.17 trang 28 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 60 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 60 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 3 trang 60 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 4 trang 60 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 5 trang 60 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 6 trang 60 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 7 trang 61 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 8 trang 61 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 9 trang 61 SGK Hóa học 10 nâng cao