-
Câu hỏi:
Cho các phản ứng sau :
(1)NH3 + O2 → NO + H2O
(2)NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
(3)NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O
(4) NH4Cl → NH3 + HCl
Có bao nhiêu phản ứng không tạo khí N2
- A. 3
- B. 4
- C. 1
- D. 2
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5), benzyl axetat (6).
- Tiến hành các thí nghiệm sau :(a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2(b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư
- Cho 250 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AlCl3 1M sau phản ứng thu được m g kết tủa.
- Hỗn hợp E gồm chất X ( C3H7O3N) và chất Y ( C5H14O4N2) trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacbonxylic h
- Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
- Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
- Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T.
- Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức X người ta thu được 12,6 gam nước, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2( đktc).
- Cho 28,4 gam P2O5 vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M thu được dng dịch X. Cô cạn X thu được hỗn hợp các chất là
- Chọn câu trả lời đúng : Trong phản ứng hóa học, cacbon
- Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ
- Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời
- Khử m gam hỗn hợp X gồm các oxit CuO, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao, người ta thu được 40 gam hỗn hợp
- Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
- Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao ) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6 và H2.
- Ở điều kiện thường triolein là thể lỏng
- Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với nước brom
- Cho các phát biểu sau :(a) Điện phân dung dịch NaCl ( điện cực trơ), ở catot xảy ra quá trình khử ion Na+(b) Cho CO dư qu
- Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí CH4
- Cho các phản ứng sau :(1)NH3 + O2 → NO + H2O(2)NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2(3)NH4NO3 + NaOH → NaNO3 + NH3 + H2O(4) N
- Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi sang màu xanh
- CrO3 tác dụng với dung dịch KOH tạo muối K2CrO4
- Chất nào sau đây có tính lưỡng tính
- Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
- Polime nào sau đây không có nguồn gốc tự nhiên
- Cho este đa chức X có CTPT là C6H10O4 tác dụng với dung dịch NaOH thu đươc sản phẩm gồm 1 muối của axit cacbonxylic Y và
- Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo trong dung dịch NaOH dư thu được 9,12 g muối và 0,92 g glixerol. Giá trị của m là
- Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng. NaNO3, NH3, AgNO3, Br2, HCl.
- Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%.
- Đun nóng 4,63 g X với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 8,19 g
- metan, etilen, buta- 1,3- đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat
- Hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe2O3 và Fe3O4( trong đó oxi chiếm 20,22% về khối lương ).
- Tiến hành điện phân dung dịch chứa x mol Cu(NO3)2 và y mol NaCl bằng điện cức trơ với cường độ dòng điện không đổi
- Este X hai chức mạch hở có CTPT là C6H8O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc, được tạo ra từ ancol Y và axit
- Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2 thu được V lít N2 đktc.
- Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO.
- Hòa tan hết hỗn hợp kim loại ( Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra
- Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu
- Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a M và Al2(SO4)3 b M.
- Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là