Hướng dẫn giải bài tập SGK Cơ bản và Nâng cao chương trình Toán 9 Bài 1 Căn bậc hai giúp các em học sinh năm vững phương pháp giải bài tập và ôn luyện tốt kiến thức lý thuyết.
-
Bài tập 1 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng
121; 144; 169; 225; 256; 324;361; 400.
-
Bài tập 2 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1
So sánh
a) 2 và \(\sqrt{3}\)
b) 6 và \(\sqrt{41}\)
c) 7 và \(\sqrt{47}\)
-
Bài tập 3 trang 6 SGK Toán 9 Tập 1
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3):
a) X2 = 2; b) X2 = 3;
c) X2 = 3,5; d) X2 = 4,12;
-
Bài tập 4 trang 7 SGK Toán 9 Tập 1
Tìm số x không âm, biết:
a) \(\sqrt{x}= 15\); b) \(2\sqrt{x}=14\) ;
c) \(\sqrt{x}<\sqrt{2}\); d) \(\sqrt{2x} < 4\).
-
Bài tập 5 trang 7 SGK Toán 9 Tập 1
Tính cạnh một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m.
-
Bài tập 1 trang 5 SBT Toán 9 Tập 1
Tính căn bậc hai số học của:
a. 0,01 b. 0,04 c. 0,49 d. 0,64
e. 0,25 f. 0,81 g. 0,09 h. 0,16
-
Bài tập 2 trang 5 SBT Toán 9 Tập 1
Dùng máy tính bỏ túi tìm x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
a. x2 = 5 b. x2 = 6
c. x2 = 2,5 d. x2 = \(\sqrt 5 \)
-
Bài tập 3 trang 5 SBT Toán 9 Tập 1
Số nào có căn bậc hai là:
a. \(\sqrt 5 \) b. 1,5 c. -0,1 d. -\(\sqrt 9 \)
-
Bài tập 4 trang 5 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm x không âm biết:
a. \(\sqrt x \) = 3 b. \(\sqrt x = \sqrt 5 \) c. \(\sqrt x \) = 0 d. \(\sqrt x \) = -2
-
Bài tập 5 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a. 2 và \(\sqrt 2 \) + 1 b. 1 và \(\sqrt 3 \) – 1
c. 2\(\sqrt 31 \) và 10 d. \( - 3\sqrt {11} \) và -12
-
Bài tập 6 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1
Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c. \(\sqrt {0,36} \) = 0,6
d. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e. \(\sqrt {0,36} \) = ± 0,6
-
Bài tập 7 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1
Trong các số \(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2};} \sqrt {{5^2}} ; - \sqrt {{5^2}} ; - \sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \) , số nào là căn bậc hai số học của 25?
-
Bài tập 8 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1
Chứng minh
\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt {{1^3} + {2^3}} = 1 + 2}\\
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}} = 1 + 2 + 3}\\
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}} = 1 + 2 + 3 + 4}
\end{array}\)Viết tiếp một số đẳng thức tương tự.
-
Bài tập 9 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1
Cho hai số a, b không âm. Chứng minh:
- Nếu a < b thì \(\sqrt a < \sqrt b \)
- Nếu \(\sqrt a < \sqrt b \) thì a < b
-
Bài tập 10 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1
Cho số m dương. Chứng minh:
a) Nếu m > 1 thì \(\sqrt m > 1\)
b) Nếu m < 1 thì \(\sqrt m < 1\)
-
Bài tập 11 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1
Cho số m dương. Chứng minh:.
a) Nếu m > 1 thì \(m > \sqrt m \)
b) Nếu m < 1 thì \(m < \sqrt m \)
-
Bài tập 1.1 trang 7 SBT Toán 9 Tập 1
Giá trị của \(\sqrt {0,16} \) là
A. 0,04;
B. 0,4;
C. 0,04 và -0,04
D. 0,4 và -0,4.