YOMEDIA
NONE

Bài tập 26 trang 23 SBT Toán 7 Tập 2

Giải bài 26 tr 23 sách BT Toán lớp 7 Tập 2

Thu gọn các đa thức sau:

a) \(\displaystyle {\rm{}}2{{\rm{x}}^2}yz + 4{\rm{x}}{y^2}z \)\(\displaystyle - 5{{\rm{x}}^2}yz + x{y^2}z - xyz\)

b) \(\displaystyle {x^3} - 5{\rm{x}}y + 3{{\rm{x}}^3} + xy - {x^2}\)\(\displaystyle + {1 \over 2}xy - {x^2}\)

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Thu gọn đa thức theo các bước sau: 

+) Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau

+) Cộng trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm

Lời giải chi tiết

\(\displaystyle  {\rm{a}})2{{\rm{x}}^2}yz + 4{\rm{x}}{y^2}z\)\(\displaystyle - 5{{\rm{x}}^2}yz + x{y^2}z - xyz \)

\(= (2x^2yz – 5x^2yz) + (4xy^2z + xy^2z) – xyz\)
\(\displaystyle = (2 - 5){x^2}yz + (4 + 1)x{y^2}z - xyz \)\(\displaystyle  = - 3{{\rm{x}}^2}yz + 5{\rm{x}}{y^2}z - xyz  \) 

\(\displaystyle  b){x^3} - 5{\rm{x}}y + 3{{\rm{x}}^3} + xy - {x^2} \)\(\displaystyle + {1 \over 2}xy - {x^2} \) 

\(= (x^3 + 3x^3) - ( 5xy-xy-\dfrac{1}{2}xy) – (x^2 + x^2)\)
\(\displaystyle = (1 + 3){x^3} - \left( {5 - 1 - {1 \over 2}} \right)xy\)\(\displaystyle - (1 + 1){x^2} \) 
\(\displaystyle = 4{{\rm{x}}^3} - {7 \over 2}xy - 2{{\rm{x}}^2} \)

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 26 trang 23 SBT Toán 7 Tập 2 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF