Bài tập trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 về Đa thức online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (9 câu):
-
- A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 4
-
- A. - x2 + 5x4 +2x + 5x3
- B. 2x - x2 + 5x4 + 5x3
- C. 5x4 + 5x3+x2 -2x
- D. 5x4 + 5x3- x2 +2x
-
- A. 6
- B. 7
- C. 5
- D. 4
-
Câu 4:
Thu gọn đa thức \(4{{\rm{x}}^2}y + 6{{\rm{x}}^3}{y^2} - 10{{\rm{x}}^2}y + 4{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- A. \( - 14{{\rm{x}}^2}y + 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- B. \( - 14{{\rm{x}}^2}y - 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- C. \( - 6{{\rm{x}}^2}y - 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
- D. \( - 6{{\rm{x}}^2}y + 10{{\rm{x}}^3}{y^2}\)
-
- A. Kết quả là đa thức \(- {x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 6
- B. Kết quả là đa thức \(- {x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
- C. Kết quả là đa thức \(- {2x^5} + 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
- D. Kết quả là đa thức \(- {x^5} - 15{\rm{x}}yz + {y^4}\) có bậc là 5
-
- A. \(\frac{{176}}{{27}}\)
- B. \(\frac{{276}}{{27}}\)
- C. \(\frac{{27}}{{17}}\)
- D. \(\frac{{116}}{{27}}\)
-
- A. \(\frac{1}{3}{x^2}y + {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
- B. \(\frac{1}{3}{x^2}y - {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
- C. \(\frac{1}{3}{x^2}y - {x^2}y + \frac{4}{3}x\)
- D. \(\frac{-1}{3}{x^2}y - {x^2}y - \frac{4}{3}x\)
-
- A. \(-5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^2}\)
- B. \(5{x^3}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^2}\)
- C. \(5{x^2}{y^2} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^3}\)
- D. \(5{x^3}{y^4} - {x^2}y + 3{\rm{x}}y + {y^3}\)
-
- A. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^3}\)
- B. \({2x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^2}\)
- C. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y - 5{\rm{x}}y - {y^2}\)
- D. \({x^3}{y^2} + 5{{\rm{x}}^2}y + 5{\rm{x}}y - {y^2}\)