YOMEDIA
NONE

Bài tập 6 trang 24 SGK Đại số 10

Giải bài 6 tr 24 sách GK Toán ĐS lớp 10

Nếu định nghĩa đoạn [a; b], khoảng (a; b), nửa khoảng [a; b), (a; b], \(( - \infty ;b{\rm{]}},\,{\rm{[}}a; + \infty ).\) Viết tập hợp \(\mathbb{R}\) các số thực dưới dạng một khoảng.

ADSENSE

Gợi ý trả lời bài 6

Định nghĩa \({\rm{[}}a;b{\rm{] = }}\left\{ {{\rm{x}} \in \mathbb{R}\,{\rm{| a}} \le {\rm{x}} \le {\rm{b}}} \right\}\)

Định nghĩa khoảng \((a;b) = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|\,a < x < b} \right\}\)

Định nghĩa nửa khoảng \({\rm{[}}a;b) = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,\,|a \le x \le b} \right\}\)

\({\rm{(}}a;b{\rm{] = }}\left\{ {{\rm{x}} \in \mathbb{R}\,{\rm{| a}} < {\rm{x}} \le {\rm{b}}} \right\}\)

\(( - \infty ;b{\rm{]}} = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|x \le b} \right\}\)

\({\rm{[}}a; + \infty ) = \left\{ {x \in \mathbb{R}\,|x \ge a} \right\}\)

Tập số thực \(\mathbb{R} = ( - \infty ; + \infty ).\)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy gợi ý trả lời Bài tập 6 trang 24 SGK Đại số 10 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF