Giải bài 1.42 tr 18 SBT Toán 10
Dùng kí hiệu ∀ và ∃ để viết mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề đó.
a) Mọi số thực cộng với số đối của nó đều bằng 0.
b) Mọi số thực khác 0 nhân với nghịch đảo của nó đều bằng 1.
c) Có một số thực bằng số đối của nó.
Hướng dẫn giải chi tiết
a) ∀x∈R : x+(−x) = 0 (đúng).
Phủ định ∃x∈R : x+(−x) ≠ 0 (sai).
b) ∀x∈R∖{0} : x.\(\frac{1}{x}\) = 1 (đúng).
Phủ định là ∃x∈R∖{0} : x.\(\frac{1}{x}\) ≠ 1 (sai).
c) ∃x∈R : x = −x (đúng)
Phủ định là ∀x∈R : x ≠ −x (sai)
-- Mod Toán 10 HỌC247
-
A. \(y = - {x^{4\;}}{\rm{ + }}3\)
B. \(y = \dfrac{1}{{{x^4}}}\)
C. \(y = {x^{4\;}} + 3{x^{2\;}} - 2\)
D. \(y = {x^2} - 3x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?
bởi Tram Anh 18/02/2021
A. \(y = \left| {x - 2} \right| + \left| {x + 2} \right|\)
B. \(y = \left| {x - 2} \right| - \left| {x + 2} \right|\)
C. \(y = \left| {1 - 2x} \right| + \left| {1 + 2x} \right|\)
D. \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1\). Tìm mệnh đề đúng:
bởi Lê Nhật Minh 19/02/2021
A. \(f\left( x \right)\) là hàm chẵn
B. \(f\left( x \right)\) là hàm lẻ
C. \(f\left( x \right)\) là hàm không chẵn, không lẻ
D. \(f\left( x \right)\) là hàm vừa chẵn, vừa lẻ
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\)?
bởi Nguyễn Hạ Lan 19/02/2021
A.\(A\left( {0;1} \right)\)
B.\(B\left( {\dfrac{1}{2}; - \dfrac{1}{2}} \right)\)
C.\(C\left( {1;0} \right)\)
D.\(D\left( {2;\dfrac{1}{3}} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(f(x) = \left| {2x - 1} \right|\) . Lúc đó \(f\left( x \right) = 3\) khi:
bởi Bao Chau 18/02/2021
A. \(x=2\)
B. \(x=2\) hoặc \(x=-1\)
C. \(x = \pm 2\)
D. Kết quả khác
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tập xác định của hàm số : \(y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.\) là
bởi Bi do 19/02/2021
A.\(\left[ { - 2;3} \right]\)
B. \(\left( { - 2;3} \right)\)
C. \(\left[ { - 2;3} \right)\)
D.\(\left( { - 2;3} \right]\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A.\(\mathbb{R}\)
B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 1} \right\}\)
C.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 1 \right\}\)
D.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 15 trang 25 SGK Đại số 10
Bài tập 1.41 trang 18 SBT Toán 10
Bài tập 1.43 trang 18 SBT Toán 10
Bài tập 1.44 trang 19 SBT Toán 10
Bài tập 1.45 trang 19 SBT Toán 10
Bài tập 1.46 trang 19 SBT Toán 10
Bài tập 1.47 trang 19 SBT Toán 10
Bài tập 1.48 trang 19 SBT Toán 10
Bài tập 1.49 trang 19 SBT Toán 10
Bài tập 1.50 trang 19 SGK Toán 10
Bài tập 1.51 trang 20 SGK Toán 10
Bài tập 1.52 trang 20 SGK Toán 10
Bài tập 50 trang 31 SGK Toán 10 NC
Bài tập 51 trang 31 SGK Toán 10 NC
Bài tập 52 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 53 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 54 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 55 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 56 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 57 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 58 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 59 trang 32 SGK Toán 10 NC
Bài tập 60 trang 32 SGK Toán 10 NC