Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 423528
Thể chế chính trị của các quốc gia cổ đại ở La Mã dưới thời Ốc-ta-vi-út là gì?
- A. Dân chủ cộng hòa.
- B. Nhà nước đế chế.
- C. Cộng hòa Tổng thống.
- D. Quân chủ lập hiến.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 423539
Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của Hi Lạp cổ đại là gì?
- A. đền Pác-tê-nông.
- B. vườn treo Ba-bi-lon.
- C. đấu trường Cô-lô-sê.
- D. Vạn Lí trường thành.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 423546
Thành bang nào sau đây có hình thức nhà nước dân chủ tiêu biểu ở Hy Lạp cổ đại?
- A. Bi-dan-tin.
- B. Mi-lê.
- C. Xpác.
- D. A-ten.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 423557
Người đứng đầu nhà nước Lưỡng Hà cổ đại được gọi là gì?
- A. En-xi.
- B. Thiên tử.
- C. Pha-ra-ông.
- D. Thiên hoàng.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 423562
Nhóm người nào đến cư trú sớm nhất ở Lưỡng Hà?
- A. Người Ba Tư
- B. Người Xu-me
- C. Người Lưỡng Hà
- D. Người Ai-ri
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 423585
Phát minh nào sau đây là của người Trung Quốc thời kì cổ đại?
- A. Bê tông.
- B. Chữ số 0.
- C. Chữ La-tinh.
- D. Kĩ thuật làm giấy.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 423588
Kim loại đầu tiên được con người phát hiện và sử dụng là gì?
- A. Sắt.
- B. Nhôm.
- C. Đồng đỏ.
- D. Đồng thau.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 423593
Những dấu tích nào sau đây của người tối cổ được tìm thấy tại Đông Nam Á?
- A. Công cụ và vũ khí bằng đồng.
- B. Di cốt hóa thạch và công cụ bằng đá.
- C. Di cốt hóa thạch và vũ khí bằng sắt.
- D. Đồ gốm và vũ khí bằng đồng thau.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 423606
La Mã đã chuyển sang hình thức nhà nước đế chế từ năm nào?
- A. Năm 25 TCN.
- B. Năm 26 TCN.
- C. Năm 27 TCN.
- D. Năm 28 TCN.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 423611
Biểu tượng của La Mã cổ đại là gì?
- A. Quảng trường Rô-ma.
- B. Đường Áp-pi-a.
- C. Chữ cái La-tinh.
- D. Chữ số La Mã.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 423615
Người La Mã đã xây dựng được những công trình kiến trúc đồ sộ, nguy nga nhờ phát minh ra thành tựu gì?
- A. sắt
- B. thép
- C. gạch
- D. bê tông
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 423620
Chữ số của người La Mã có tất cả bao nhiêu chữ cái cơ bản?
- A. 4 chữ cái cơ bản.
- B. 5 chữ cái cơ bản.
- C. 6 chữ cái cơ bản.
- D. 7 chữ cái cơ bản.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 423625
Hệ thống chữ cái La-tinh là cơ sở ra đời bao nhiêu ngôn ngữ trên thế giới?
- A. 100 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
- B. 200 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
- C. 300 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
- D. 400 ngôn ngữ và chữ viết hiện nay.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 423636
Đâu là hình thức nhà nước ban đầu của La Mã cổ đại?
- A. Nhà nước cộng hòa không có vua.
- B. Nhà nước cộng hòa có vua.
- C. Nhà nước dân chủ.
- D. Nhà nước phong kiến.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 423645
Con người tình cờ phát hiện ra kim loại nào vào khoảng thiên niên kỉ IV TCN?
- A. Đồng đỏ.
- B. Kẽm.
- C. Thiếc.
- D. Chì.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 423653
Xã hội nguyên thủy Việt Nam có những chuyển biến quan trọng vào thời gian nào?
- A. Hơn 5000 năm TCN.
- B. Hơn 4000 năm TCN.
- C. Hơn 3000 năm TCN.
- D. Hơn 2000 năm TCN.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 423659
Người nguyên thuỷ mở rộng địa bàn cư trú với công cụ lao động bằng chất liệu nào?
- A. Đá.
- B. Gỗ.
- C. Kim loại.
- D. Nhựa.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 423666
Theo chế độ đẳng cấp Vác-na ở Ấn Độ cổ đại, đẳng cấp Vai-si-a chính xác bao gồm những lực lượng xã hội nào?
- A. Tăng lữ - quý tộc.
- B. Vương công – vũ sĩ.
- C. Nông dân, thợ thủ công, thương nhân.
- D. Nô lệ.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 423670
Giữa thiên niên kỉ II TCN, tộc người nào đã xâm nhập vào miền Bắc Ấn Độ?
- A. Người Đra-vi-đa.
- B. Người A-ri-a.
- C. Người Ba-bi-lon.
- D. Người Xu-me.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 423674
Từ năm 221 TCN – 206 TCN là thời gian tồn tại của triều đại nào ở Trung Quốc?
- A. Nhà Hán.
- B. Nhà Tần.
- C. Nhà Đường.
- D. Nhà Tùy.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 423680
Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) tạo thành một góc bao nhiêu độ?
- A. 23027’.
- B. 27023’.
- C. 66033’.
- D. 33066’.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 423685
Điều đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là gì?
- A. đọc bản chú giải.
- B. tìm phương hướng.
- C. xem tỉ lệ bản đồ.
- D. đọc đường đồng mức.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 423687
Để biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?
- A. Hình học.
- B. Tượng hình.
- C. Điểm.
- D. Diện tích.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 423688
Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là gì?
- A. sơ đồ trí nhớ.
- B. lược đồ trí nhớ.
- C. bản đồ trí nhớ.
- D. bản đồ không gian.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 423689
Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là hành tinh nào?
- A. Sao Kim.
- B. Sao Thủy.
- C. Trái Đất.
- D. Sao Hỏa.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 423692
Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi có đủ các yếu tố nào?
- A. Có màu sắc và kí hiệu
- B. Có bảng chú giải
- C. Có đủ kí hiệu về thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải
- D. Cần có bản tỉ lệ và kí hiệu bản đồ
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 423695
Đâu là cách đọc bản đồ đúng?
- A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
- B. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
- C. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
- D. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 423700
Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào?
- A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
- B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
- C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
- D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 423703
Ý nghĩa của lược đồ trí nhớ là gì?
- A. Giúp ta hiểu về thế giới xung quanh.
- B. Sắp xếp không gian và sắp xếp lại các đối tượng.
- C. Phác họa hình ảnh đường đi hoặc một vùng.
- D. Cả A, B, C
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 423709
Trên Trái Đất có tất cả mấy mảng kiến tạo lớn?
- A. 9
- B. 6
- C. 8
- D. 7
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 423711
Địa mảng nào dưới đây tách xa địa mảng Á - Âu ở phía Tây?
- A. Mảng Bắc Mĩ.
- B. Mảng Thái Bình Dương.
- C. Mảng Nam Mĩ.
- D. Mảng châu Phi.
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 423716
Đông Nam Á ngày nay có số quốc gia là bao nhiêu?
- A. 9
- B. 10
- C. 11
- D. 12
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 423719
Đông Nam Á nằm ở phía nào của châu Á?
- A. Đông Bắc Châu Á.
- B. Đông Châu Á.
- C. Đông Nam Châu Á.
- D. Nam Châu Á
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 423722
Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong bao lâu?
- A. Một ngày đêm.
- B. Một năm.
- C. Một tháng.
- D. Một mùa.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 423727
Vì sao Đông Nam Á là khu vực thuận lợi để phát triển cây lúa nước?
- A. Khu vực có nhiều mưa lớn.
- B. Khu vực có nhiều sông lớn.
- C. Khu vực có khí hậu mát mẻ, mưa nhiều.
- D. Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 423750
Kí hiệu hình học trên bản đồ thể hiện điều gì?
- A. thể hiện sự phân bố đối tượng.
- B. thể hiện vị trí của đối tượng.
- C. thể hiện kích thước bản đồ
- D. thể hiện tính chất và nội dung bản đồ
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 423752
Chúng ta cần có các kĩ năng nào để đọc bản đồ?
- A. cách xác định phương hướng
- B. đo tính khoảng cách
- C. sử dụng bảng chú giải
- D. Cả A, B, C
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 423753
Cấu tạo của Trái Đất gồm 3 lớp: vỏ Trái Đất, man-ti và lớp nào nữa?
- A. Mặt trời
- B. nhân
- C. lớp vỏ khí
- D. gió
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 423755
Thạch anh thuộc loại khoáng sản nào?
- A. phi kim loại
- B. kim loại
- C. năng lượng
- D. không phải là khoáng sản
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 423760
Khối khí đại dương có đặc điểm nào sau đây?
- A. hình thành ở vĩ độ thấp, nhiệt độ tương đối cao.
- B. hình thành ở vĩ độ cao, nhiệt độ tương đối thấp.
- C. hình thành trên các vùng đất liền, tính chất khô.
- D. hình thành trên các biển và đại dương, tính chất ẩm.