Giải bài 8 tr 38 sách GK Sinh lớp 12 Nâng cao
Ở cà chua, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng.
a) Cây cà chua tứ bội quả đỏ thuần chủng AAAA có thể được hình thành theo những phương thức nào?
b) Cây 4n quả đỏ AAAA giao phấn với cây 4n quả vàng aaaa sẽ được F1. F1 có kiểu gen, kiểu hình và các loại giao tử như thế nào?
c) Viết sơ đồ lai đến F2, kiểu gen và kiểu hình ở F2?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 8
Câu a: Cây tứ bội quả đỏ thuần chủng AAAA có thể được hình thành theo các phương thức sau:
- Nguyên nhân: Lần phân bào đầu tiên của hợp tử các NST đã tự nhân đôi nhưng không phân li. Kết quả tạo ra bộ NST trong tế bào tăng lên gấp đôi: AA → AAAA
- Giảm phân và thụ tinh: Trong quá trình phát sinh giao tử sự không phân li của tất cả các cặp NST tương đồng sẽ tạo nên giao tử 2n ở cả bố và mẹ.
Khi thụ tinh, các giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n sẽ cho ra hợp tử 4n
P: \(\oslash\)AA \(\times\) \(e \tau\) AA
Giao tử: AA \(\downarrow\) AA
Hợp tử: AAAA
Câu b:
P: AAAA \(\times\) aaaa
quả đỏ \(\downarrow\) quả vàng
F1: Kiểu gen: AAaa
Kiểu hình: quả đỏ
Cây F1: cho các loại giao tử sau: AA, Aa, aa, A, a, AAa, Aaa, AAaa, O. Trogn đó có 3 loại giao tử hữu thụ là AA, Aa, aa
Câu c: Do vậy, ta có sơ đồ lai là:
F1: AAaa \(\times\) AAaa
Giao tử hữu thụ: AA, Aa, aa \(\downarrow\) AA, Aa, aa
F2: Kiểu gen: 1AAAA : 2AAAa : 3AAaa : 2Aaaa : 1aaaa
Kiểu hình: (đỏ) (đỏ) (đỏ) (đỏ) (vàng)
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:
A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400
Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong
các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :
A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379
Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :
A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530
B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550
Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết đoạn mạch bổ sung biết đoạn gen ADN có trình tự như là -A-T-G-X-A-A-X-X-T-
bởi Lê Tấn Thanh
17/11/2018
trên đoạn gen ADN có trình tự như sau :-A-T-G-X-A-A-X-X-T-
VIẾT ĐOẠN MẠCH BỔ SUNG CỦA ĐOẠN ADN TRÊN?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sự di truyền nhóm máu đc quy đinh bởi 3 alen: \(I^A\)quy đinh nhóm máu A, \(I^B\) quy định nhóm máu B, còn lại \(I^O\) quy định nhóm máu O. gen \(I^A\) và \(I^B\) tương đương nhau và trội hoàn toàn so với \(I^O\).
a,. Nếu bố thuộc nhóm máu O mẹ thuộc nhóm máu A thì con thuọc nhóm máu gì?
b,Để các con có đủ 4 nhóm máu thì bố mẹ phải có kiểu gen như thế nào?
c,Ở nhà hộ sinh người ta nhầm lẫn giữa 2 đứa trẻ. Biết rằng cha mẹ của 1 đứa bé có nhóm máu O và A, cha mẹ của đứa bé kia có nhóm máu A bà AB. Hai dứa bé có nhóm máu O và A. Hãy xác định bé trai nào là con của cặp vợ chồng nào?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biện luận và viết sơ đồ lai biết đỏ x vàng F1 có 100% đỏ và đỏ x đỏ F1 có 75% đỏ và 25% vàng
bởi Phạm Phú Lộc Nữ
19/11/2018
Phép lai Kiểu hình của P KếtquảF1
Đỏ - Vàng
1 Đỏ x Vàng 50%- 100% 2 Đỏ x Vàng 100%đỏ 3 Đỏ x Đỏ 75% - 25% 4 Đỏ x Đỏ 100% đỏ 5 Cây 1x Cây 2 Đồng tính 100% đỏ hoặc 100% vàng Biện luận và viết sơ đồ lai
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định sinh đôi cùng hay khác trứng biết 1 người mắc bệnh máu khó đông có 1 người em sinh đôi bình thường
bởi thu hằng
19/11/2018
Câu 1 :
Bệnh máu khó đông ở người gây ra do đột biến gen lặn h nằm trên NST giới tính X . 1 người mắc bệnh máu khó đông có 1 người em sinh đôi bình thường :
a, 2 người sinh đôi này là sinh đôi cùng hay khác trứng ?
b, Người mắc bệnh này là gái hay trai . Giải thích ? Viết kiểu gen của cặp sinh đôi trên và của người mẹ về bệnh máu khó đông ?
c, Nếu cặp sinh đôi trên đều mắc bệnh , ta có thể suy ra họ là sinh đôi cùng trứng được ko ? Giải thích ?
d,Nếu cặp sinh đôi trên có cùng giới tính và cùng ko mắc bệnh, làm thế nào để nhận biết họ là sinh đôi cùng hay khác trứng ?
Câu 2 :
1 phân tử ADN có 8400 nucleotit gồm 4 gen . Số lượng nucleotit của từng gen lần lượt theo tỉ lệ = 1:1,5:2:2,5
a,Tính chiều dài của từng gen
b,Trên mạch 1 của gen ngắn nhất có tỉ lệ = A:T:G:X = 1:2:3:4 . Tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn và của cả gen ?
c,Gen dài nhất có 3900 liên kết hidro . Tính % và số lượng từng loại Nu của gen ?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định kiểu di truyền của tính trạng biết gà trống trắng x gà mái đen tạo F1100% gà có màu xanh da trời
bởi Nguyễn Hoài Thương
19/11/2018
Khi lai 2 gà trống trắng với 1 gà mái đen đều thuần chủng,người ta đã hu được các con lai đồng loạt có màu xanh da trời.
a,Tính trạng trên được di truyền theo kiểu nào?
b,Cho các con gà lông da trời này giao phối với nhau,sự phân li của những tính trạng trong quần thể con gà sẽ như thế nào?
c,Cho lai con gà xanh da trời với con gà lông trắng ,sự phân li ở đời con sẽ như thế nào? Có cần kiểm tra độ thuần chủng ban đầu không?
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ở người hệ nhóm máu abo do 1 gen nằm trên nst thường gồm 3 gen quy định IA,IB,IO trong đó IA IB là đồng trội và đều trội hoàn toàn so với IO một cặp vợ chồng có vợ nhóm máu A chồng nhóm máu B tính xác suất để cặp vợ chồng này có đứa con gái đầu lòng là nhóm máu O
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
F0: 100% đỏ
F3: 0,175 trắng
Xác định kiểu gen F2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định kiểu di truyền biết bố mắt xanh, mẹ mắt nâu, sinh ra 1 người con gái mắt nâu
bởi Tieu Dong
19/11/2018
1/ Ở người tính trạng màu mắt nâu trội hoàn toàn so với tính trạng màu mắt xanh
Một cặp vợ chồng: bố mắt xanh, mẹ mắt nâu, sinh ra 1 người con gái mắt nâu (a)
Một cặp vợ chồng khác: bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh ra 1 người con trai mắt xanh (b)
Hai người con của họ lớn lên lấy nhau, sinh ra 2 người con: anh mắt nấ (c), em mắt xanh (d)
Hãy xác định kiểu di truyền của những người nói trên.
2/ Giả sử gen D qui định màu lông đen là trội hoàn toàn đối với gen tương ứng d qui định màu lông nâu của chuột. Người ta cho lai chuột đực lông đen với 3 chuột cái có kiểu gen khác nhau
Với chuột cái A lông đen thì được con lông đen
Với chuột cái B lông nâu thì được con lông đen
Với chuột cái C lông đen thì được con lông nâu
Hãy xác định kiểu gen của chuột đực với 3 chuột cái trên.
3/ 1 người làm vườn lấy cà chua quả đỏ thụ phấn với cà chua quả đỏ để mong đc giống cà chua quả đỏ thuần chủng. Nhưng khi đem gieo hạt lai thì thu được cà chua quả đỏ lẫn cà chua quả vàng. (Cho biết cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với màu vàng)
a/ Giải thích tại sao có hiện tượng trên.
b/ Xác định kiểu di truyền (kiểu gen) của các cây cà chua bố mẹ và cây cà chua con.
c/ Tính tỉ lệ cà chua quả đỏ thuần chủng thu được.
4/ Một cặp bò (1 đực, 1 cái) có màu lông đen. Theo dõi quá trình sinh sản của cặp bò đó, người ta thấy đàn bò con của chúng có cả bò lông đen lẫn bò lông vàng. Hãy xác định
a/ Tính trạng nào trội, tính trạng nào lặn?
Kiểu di truyền (kiểu gen) của bò bố, mẹ và các bò con (gen khống chế tính trạng màu lông là B và b)
c/ Tỉ lệ giữa 2 loại bò con
5/ Ở ruồi giấm gen V qui định cánh dài trội hoàn toàn so với gen v qui định cánh ngắn. Gen nằm trên NST thường. Dưới đây là bảng thống kê một số phép lai:
STT Kiểu gen của P Kết quả F1
Bố / Mẹ 1 VV / Chưa biết 50 cá thể đều cánh dài 2 Chưa biết / vv 150 cánh dài và 148 cánh ngắn 3 Chưa biết / Chưa biết 360 cánh dài và 120 cánh ngắn Hãy gải thích và lập sơ đồ lai cho mỗi phép lai trên
Hãy giúp tớ với ><
cảm ơn nhiều
Theo dõi (0) 1 Trả lời