Giải bài 2 tr 161 sách GK Sinh lớp 12 Nâng cao
Nêu vai trò của các quá trình đột biến, giao phối và CLTN đối với sự hình thành các đặc điểm thích nghi.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 2
Vai trò của các quá trình đột biến, giao phối và CLTN đối với sự hình thành các đặc điểm thích nghi:
Đột biến tự nhiên có thể được coi là nguyên liệu của quá trình tiến hóa, trong đó đáng kể là đột biến kiểu gen. Vì tính phố biến của nó nên được coi là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa, trong đó đáng kể là đột biến kiểu gen. Vì tính phổ biến của nó nên được coi là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa. Các thể đột biến thường có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các thành phần trong kiểu gen, giữa kiểu gen với môi trường cũ. Nhưng những đột biến đó được đặt vào môi trường sống mới, có thể tạo ra sự hài hòa mới, thích nghi hơn, trở thành có lợi, trở thành những đặc điểm mới, có ý nghĩa tiến hóa.
Quá trình giao phối đã làm cho các biến dị được tái bản và tràn lan qua các thế hệ trong quần thể hoặc tao ra vô số các biến dị tổ hợp. Vì vậy đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp, biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp CLTN. Ngoài ra, quá trình giao phối còn tạo ra những tổ hợp gen tốt, do đó quá trình giao phối còn giúp cho việc sử dụng nguồn dự trữ của các gen đột biến được tiềm ẩn trogn trạng thái dị hợp.
Quá trình chọn lọc không chỉ tác động đối với từng gen riêng rẽ mà còn đối với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể, là nhân tố định hướng trong quá trình tiến hóa.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Các yếu tố ngẫu nhiên tác động vào quần thể
bởi Vũ Hải Yến 26/06/2021
A. không làm thay đổi tần số các alen của quần thể.
B. làm thay đổi tần số các alen không theo một hướng xác định.
C. luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. luôn làm tăng tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp tử.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các hình thức chọn lọc nào sau đây diễn ra khi điều kiện sống thay đổi?
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 26/06/2021
A. Chọn lọc vận động, chọn lọc giới tính.
B. Chọn lọc vận động, chọn lọc ổn định.
C. Chọn lọc vận động, chọn lọc phân hóa.
D. Chọn lọc phân hóa, chọn lọc ổn định.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong trường hợp nào sau đây thì ảnh hưởng của yếu tố ngẫu nhiên đến sự tiến hóa của quần thể là lớn nhất?
bởi Bùi Anh Tuấn 27/06/2021
A. Kích thước của quần thể nhỏ
B. Các cá thể trong quần thể ít có sự cạnh tranh
C. Kích thước quần thể lớn
D. Các cá thể trong quần thể có sự cạnh tranh khốc liệtTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Một gen lặn có hại có thể biến mất hoàn toàn khỏi quần thể do:
bởi Phạm Hoàng Thị Trà Giang 27/06/2021
A. Di - Nhập gen.
B. Đột biến ngược.
C. Yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhân tố gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể trên qua các thế hệ là:
bởi Kim Ngan 26/06/2021
A. đột biến
B. giao phối ngẫu nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiênTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Bệnh Bạch tạng là không phổ biến ở Mỹ nhưng lại ảnh hưởng tới 1/200 ở người Hopi Ấn Độ nhóm người này theo đạo và chỉ kết hôn với những người cùng đạo. Nhân tố tạo nên tỷ lệ người mang bệnh cao ở nhóm người này là:
bởi Anh Trần 26/06/2021
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di nhập cư
C. Phiêu bạt gen
D. Chọn lọc tự nhiênTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở một loài côn trùng, đột biến gen A tạo nên alen a; Thể đột biến có mắt lồi hơn thể bình thường, giúp chúng kiếm ăn tốt hơn và tăng khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của môi trường, nhưng làm mất khả năng sinh sản. Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, đột biến trên là:
bởi Thanh Truc 27/06/2021
A. Có lợi cho sinh vật.
B. Là đột biến trung tính.
C. Là đột biến vô nghĩa.
D. Có hại cho sinh vật.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đột biến giúp cá thể có sức sống vượt trội nhưng không di truyền được cho thế hệ sau thì:
bởi Phong Vu 26/06/2021
A. Có lợi cho sinh vật.
B. Là đột biến trung tính.
C. Không có ý nghĩa tiến hóa.
D. Không có lợi cũng không có hại cho sinh vật.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
bởi Lê Nhật Minh 26/06/2021
Ở một loài động vật, màu sắc lông do một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Kiểu gen AA quy định lông xám, kiểu gen Aa quy định lông vàng và kiểu gen aa quy định lông trắng. Cho các trường hợp sau:
(1) Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
(2) Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
(3) Các cá thể lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
(4) Các cá thể lông trắng và các cá thể lông xám đều có sức sống và khả năng sinh sản kém như nhau, các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản bình thường.
Giả sử một quần thể thuộc loài này có thành phần kiểu gen là 0,25AA + 0,5Aa + 0,25aa = 1. Chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen chậm hơn ở các quần thể nào:
A. (1), (3).
B. (1), (2).
C. (2), (4).
D. (3), (4).Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Từ một quần thể sinh vật trên đất liền, một cơn bão to đã tình cờ đưa hai nhóm chim nhỏ đến 2 hòn đảo ngoài khơi.
bởi My Hien 27/06/2021
Hai hòn đảo này cách bờ một khoảng bằng nhau và có cùng điều kiện khí hậu như nhau. Giả sử sau một thời gian tiến hóa khá dài, trên hai đảo đã hình thành nên hai loài chim mới, khác nhau và khác cả với loài gốc trên đất liên mặc dù điều kiện môi trường trên các đảo dường như vẫn không thay đổi. Nhân tố tiến hóa nào có thể đóng vai trò chính tạo nên sự sai khác vốn gen của 2 quần thể ở 2 đảo?
A. Đột biến
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ngẫu nhiên
D. Di nhập genTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Giao phối ngẫu nhiên không phải là một nhân tố tiến hóa nhưng có vai trò quan trọng đối với tiến hóa. Có bao nhiêu nhận xét đúng khi đề cập đến vai trò của giao phối ngẫu nhiên đối với tiến hóa?
bởi Phan Thiện Hải 26/06/2021
1. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
2. Góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi
3. Làm trung hòa tính có hại của alen đột biến
4. Làm tăng kiểu gen đồng hợp giảm kiểu gen dị hợp
5. Làm cho quần thể ổn định qua các thế hệ
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1. Lục địa gần giống hiện nay, đầu kỉ khí hậu ấm áp, cuối kỉ lạnh. 2. Phân hóa các lớp thú, chim, sâu bọ.
bởi Long lanh 27/06/2021
3. Rừng thu hẹp, vượn người xuống đất phát triển thành người.
4. Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế.
Các phát biểu đúng
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4Theo dõi (0) 1 Trả lời -
1 – Các cơ chế cách li giúp thay đổi vốn gen của quần thể. 2 – Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành loài mới.
bởi An Vũ 26/06/2021
3 – Quần thể càng đa hình về kiểu gen, kiểu hình thì tiềm năng thích nghi càng cao.
4 – Quá trình hình thành loài mới không nhất thiết có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên.
5 – Các đột biến lớn thường gây chết, mất khả năng sinh sản nên không có ý nghĩa trong tiến hóa.
Số nhận định đúng là:A. 4
B. 5
C. 3
D. 2Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp gen đột biến có thể được biểu hiện thành kiểu hình (Cho rằng đột biến không ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể sinh vật)?
bởi Huong Duong 27/06/2021
1 – Đột biến lặn phát sinh trong nguyên phân ở tế bào sinh dưỡng.
2 – Đột biến phát sinh trong quá trình phân chia của ti thể.
3 – Đột biến trội phát sinh trong quá trình hình thành giao tử.
4 – Đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X có ở giới dị giao tử.A. 2
B. 1
C. 4
D. 3Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu đặc điểm chung của nhân tố Đột biến và di – nhập gen trong các đặc điểm sau đây?
bởi Nguyễn Trọng Nhân 26/06/2021
(1) có thể làm xuất hiện các kiểu gen mới trong quần thể
(2) luôn làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
(3) luôn làm tăng tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể
(4) không làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến gen.
C. Di - Nhập gen.
D. Biến động di truyền.Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 157 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 157 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 161 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 88 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 92 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 94 SBT Sinh học 12
Bài tập 19 trang 95 SBT Sinh học 12
Bài tập 20 trang 96 SBT Sinh học 12
Bài tập 22 trang 96 SBT Sinh học 12
Bài tập 24 trang 96 SBT Sinh học 12
Bài tập 25 trang 97 SBT Sinh học 12
Bài tập 27 trang 97 SBT Sinh học 12
Bài tập 32 trang 98 SBT Sinh học 12
Bài tập 33 trang 98 SBT Sinh học 12
Bài tập 34 trang 98 SBT Sinh học 12
Bài tập 35 trang 99 SBT Sinh học 12