Giải bài 20 tr 96 sách BT Sinh lớp 12
Theo quan niệm hiện nay, nhân tố nào là nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá?
A. Đột biến và giao phối.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Cách li sinh sản.
D. Thức ăn của sâu.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 20
- Theo quan niệm hiện nay, nhân tố chính hình thành màu xanh lục ở đa số các loài sâu ăn lá là chọn lọc tự nhiên.
Vậy đáp án đúng là: B
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
(1) làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định
(2) làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
(3) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể cung cấp nguồn biến dị sơ cấp và thứ cấp cho quá trình tiến hóa
(4) không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các nhân tố nào sau đây đều làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng không xác định?
bởi Phan Thiện Hải 16/06/2021
A. Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly
B. Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly
D. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, và giao phối không ngẫu nhiên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sai thuyết tiến hóa tổng hợp?
bởi Nguyễn Bảo Trâm 16/06/2021
A. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
C. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt
D. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở một quần thể hươu, do tác động của một con lũ quét làm cho đa số cá thể khoẻ mạnh bị chết, số ít cá thể còn lại có sức khoẻ kém hơn sống sót, tồn tại và phát triển thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của
bởi Lê Minh 16/06/2021
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập.
D. đột biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa.
B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định.
C. Các biến dị đều di truyền được.
D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Di - nhập gen.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có bao nhiêu nhân tố tiến hóa vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể?
bởi thi trang 16/06/2021
(1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Đột biến.
(3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên.
(5) Di-nhập gen.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng làm tăng đa dạng di truyền của quần thể?
bởi Nguyễn Lê Tín 16/06/2021
a. Giao phối ngẫu nhiên.
b. Yếu tố ngẫu nhiên.
c. Chọn lọc tự nhiên.
d. Đột biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các nhân tố tiến hoá nào sau đây vừa làm thay đồi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
bởi Thùy Trang 16/06/2021
A. Đột biến và di - nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là:
bởi Thanh Truc 16/06/2021
1. Đột biến 2. Giao phối 3. Chọn lọc tự nhiên.
4. Các yếu tố ngẫu nhiên. 5. Di - nhập gen.
A. 1,2,3.
B. 1,2,3,4,5.
C. 1,3,4,5.
D. 1,4,5.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng một gen của hai quần thể?
bởi Nguyễn Tiểu Ly 16/06/2021
A. Chọc lọc tự nhiên
B. Yếu tố ngẫu nhiên
C. Di – nhập gen
D. Đột biến
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhân tố tiến hóa nào sau đây tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến tần số alen của quần thể?
bởi Mai Trang 16/06/2021
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Học thuyết tiến hóa hiện đại coi đột biến là một trong những nhân tố tiến hóa, trong đó vai trò của đột biến thể hiện ở:
bởi hành thư 16/06/2021
A. Gây ra những biến dị di truyền ở các đặc tính hình thái, sinh lý, hóa sinh, tập tính sinh học, gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn lên cơ thể sinh vật.
B. Quá trình đột biến làm biến đổi những tính trạng vốn có trên cơ thể sinh vật, những điểm khác biệt này sẽ được nhân lên để tạo thành loài mới trong quá trình tiến hóa nhỏ.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa, làm cho mỗi tính trạng của loài có phổ biến dị phong phú.
D. Quá trình biến dị tạo nên sự đa hình cần thiết của một quần thể, giúp quần thể tham gia vào quá trình tiến hóa như một đơn vị cơ sở.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen và qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
D. Các alen lặn có hại đặc biệt là các alen lặn gây chết thường bị đào thải nhanh chóng khỏi vốn gen của quần thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
bởi Ngọc Trinh 16/06/2021
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Di - nhập gen
D. Chọn lọc tự nhiên
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một alen có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
bởi Trịnh Lan Trinh 16/06/2021
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 12 trang 94 SBT Sinh học 12
Bài tập 19 trang 95 SBT Sinh học 12
Bài tập 22 trang 96 SBT Sinh học 12
Bài tập 24 trang 96 SBT Sinh học 12
Bài tập 25 trang 97 SBT Sinh học 12
Bài tập 27 trang 97 SBT Sinh học 12
Bài tập 32 trang 98 SBT Sinh học 12
Bài tập 33 trang 98 SBT Sinh học 12
Bài tập 34 trang 98 SBT Sinh học 12
Bài tập 35 trang 99 SBT Sinh học 12