Bài tập 1.3 trang 3 SBT Hóa học 10
Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng :
mBe = 9,012u; mO =15,999u.
Khối lượng nguyên tử beri và oxi tính theo g lần lượt là
A. 14,964.10-24g và 26.566.10-24g
B. 26,566.10-24g và 14,964.10-4g
C. 15.10-24g và 26.10-24g
D. 9g và 16g
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1.3
Ta có: 1u = 1,6605.10-24 gam
mBe = 9,012u = 9,012.1,6605.10-24 gam = 14,964.10-24 gam
mO = 15,999u = 15,999.1,6605.10-24 gam = 26,566.10-24 gam
Chọn A
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Hãy xác định \(M_2O\) biết tổng số hạt là \(140\), trong \(X\) thì tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44?
bởi Phạm Khánh Linh 19/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm \(M\) biết tổng số hạt của \(M^3\)\(^+\) là 79, số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 19?
bởi Nguyễn Thị Thúy 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tìm \(A_X\) biết \(X\) có tổng số hạt là 34, trong đó hạt mang điện gấp 1,8333 lần không mang điện?
bởi hoàng duy 19/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng số hạt trong 2 nguyên tử \(X\) và \(Y\) là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử \(Y\) nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X, Y lần lượt?
bởi Hương Lan 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử nguyên tố \(X\) là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào sau đây ?
bởi Ha Ku 19/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tổng hạt trong nguyên tử \(M\) là 18. Nguyên tử M có số hạt mang điện gấp 2 số hạt không mang điện. Viết kí hiệu M?
bởi Nguyễn Thanh Trà 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử sẽ gồm những gì?
bởi Bao Nhi 19/07/2021
A. Các hạt electron và nơtron
B. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt proton và electron
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng nguyên tử được tính bằng điều gì?
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 20/07/2021
A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hạt cấu tạo nên hạt nhân là những gì?
bởi Hương Tràm 19/07/2021
A. Proton và nơtron
B. Electron và proton.
C. Electron , proton và nơtron.
D. Nơtron và electron
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Tại vì sao một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau?
bởi Nguyễn Lê Tín 19/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
3d có tối đa là bao nhiêu electron?
bởi An Duy 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho cấu hình electron như sau, những cấu hình phi kim là gì? a) \(1s^22s^1\) b) \(1s^22s^22p^5\) c) \(1s^22s^22p^63s^23p^1\)
bởi thu hằng 19/07/2021
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Trong A có tổng số các loại hạt là 58, biết \(p - n = 1\) Kí hiệu của A là gì?
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 20/07/2021
A. 3819K
B. 3919K
C. 3820K
D. 3920K
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu về nguyên tử là sai trong số 4 đáp án sau?
bởi Sam sung 20/07/2021
A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron
B. Trong nguyên tố số proton bằng số electron
C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số proton, số electron, số notron của \(^5\)\(^6\)\(_2\)\(_6\)\(Fe^2\)\(^+\) là mấy?
bởi Nguyễn Thị An 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Kí hiệu nào là sai bên dưới đây?
bởi Bảo Hân 20/07/2021
A. 2d
B. 2p
C. 3d
D. 4f
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Oxi có \(^1\)\(^6\)\(_8O\), \(^1\)\(^7\)\(_8O\), \(^1\)\(^8\)\(_8O\) số kiếu phân tử O2 được tạo thành?
bởi na na 20/07/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là \(13^+\), số khối A=27. Tính số electron?
bởi Nguyễn Thị Lưu 19/07/2021
A. 13 e
B. 14 e
C. 5 e
D. 3 e
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 9 SGK Hóa học 10
Bài tập 5 trang 9 SGK Hóa học 10
Bài tập 1.2 trang 3 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.3 trang 3 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.4 trang 4 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.1 trang 3 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.2 trang 3 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.4 trang 4 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.5 trang 4 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.9 trang 4 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.10 trang 4 SBT Hóa học 10
Bài tập 1.11 trang 5 SBT Hóa học 10
Bài tập 1 trang 8 SGK Hóa học 10 nâng cao
Bài tập 2 trang 8 SGK Hóa học 10 nâng cao