Giải bài 4.47 tr 172 SBT Toán 11
Tính các giới hạn sau \(n \to + \infty \)
a) \(\lim \frac{{{{\left( { - 3} \right)}^n} + {{2.5}^n}}}{{1 - {5^n}}}\)
b) \(\lim \frac{{1 + 2 + 3 + ... + n}}{{{n^2} + n + 1}}\)
c) \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n + 1} - \sqrt {{n^2} + n - 1} } \right)\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a)
\(\lim \frac{{{{\left( { - 3} \right)}^n} + {{2.5}^n}}}{{1 - {5^n}}} = \lim \frac{{{{\left( { - \frac{3}{5}} \right)}^n} + 2}}{{{{\left( {\frac{1}{5}} \right)}^n} - 1}} = - 2\)
b)
\(\begin{array}{l}
\lim \frac{{1 + 2 + 3 + ... + n}}{{{n^2} + n + 1}} = \lim \frac{{\frac{{n\left( {n + 1} \right)}}{2}}}{{{n^2} + n + 1}} = \lim \frac{{{n^2} + n}}{{2\left( {{n^2} + n + 1} \right)}}\\
= \lim \frac{{1 + \frac{1}{n}}}{{2\left( {1 + \frac{1}{n} + \frac{1}{{{n^2}}}} \right)}} = \frac{1}{2}
\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}
\lim \left( {\sqrt {{n^2} + 2n + 1} - \sqrt {{n^2} + n - 1} } \right)\\
= \lim \frac{{n + 2}}{{\sqrt {{n^2} + 2n + 1} + \sqrt {{n^2} + n - 1} }}\\
= \lim \frac{{1 + \frac{2}{n}}}{{\sqrt {1 + \frac{2}{n} + \frac{1}{{{n^2}}}} + \sqrt {1 + \frac{1}{n} - \frac{1}{{{n^2}}}} }} = \frac{1}{2}
\end{array}\)
-- Mod Toán 11 HỌC247
-
Giá trị của \(\lim (\sqrt {{n^2} + n + 1} - n)\) bằng:
bởi Hoai Hoai 24/02/2021
A. \( - \infty \)
B. \( + \infty \)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f(x) = L,\mathop {\lim }\limits_{x \to x{}_0} g(x) = M\). Chọn mệnh đề sai:
bởi Mai Rừng 24/02/2021
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \dfrac{{f(x)}}{{g(x)}} = \dfrac{L}{M}\)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x).g(x){\rm{]}} = L.M\)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x) - g(x){\rm{]}} = L - M\)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {\rm{[}}f(x) + g(x){\rm{]}} = L + M\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 5
B. 7
C. 9
D. 6
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của \(\lim \dfrac{{{{(n - 2)}^7}{{(2n + 1)}^3}}}{{{{({n^2} + 2)}^5}}}\).
bởi Huy Tâm 24/02/2021
A. \( + \infty \)
B. 8
C.1
D. \( - \infty \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nếu \(\left| q \right| < 1\) thì:
bởi Mai Đào 24/02/2021
A. \(\lim {q^n} = 0\)
B. \(\lim q = 0\)
C. \(\lim \left( {n.q} \right) = 0\)
D. \(\lim \dfrac{n}{q} = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của \(\lim \dfrac{{2 - n}}{{\sqrt {n + 1} }}\).
bởi Minh Hanh 24/02/2021
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 0
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4.48 trang 173 SBT Toán 11
Bài tập 4.49 trang 173 SBT Toán 11
Bài tập 4.50 trang 173 SBT Toán 11
Bài tập 4.51 trang 173 SBT Toán 11
Bài tập 4.52 trang 173 SBT Toán 10
Bài tập 4.53 trang 173 SBT Toán 11
Bài tập 4.54 trang 173 SBT Toán 11
Bài tập 4.55 trang 173 SBT Toán 11
Bài tập 4.56 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.57 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.58 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.59 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.60 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.61 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.62 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.63 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.64 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.65 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.66 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.67 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.68 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 4.69 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 4.70 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 4.71 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 55 trang 177 SGK Toán 11 NC
Bài tập 56 trang 177 SGK Toán 11 NC
Bài tập 57 trang 177 SGK Toán 11 NC
Bài tập 58 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 59 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 60 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 61 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 62 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 63 trang 179 SGK Toán 11 NC
Bài tập 64 trang 179 SGK Toán 11 NC