Giải bài 4.59 tr 174 SBT Toán 11
Chứng minh rằng phương trình
a) \({x^5} - 5x - 1 = 0\) có ít nhất ba nghiệm
b) \(m{(x - 1)^3}({x^2} - 4) + {x^4} - 3 = 0\) luôn có ít nhất hai nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
c) \({x^3} - 3x = m\) có ít nhất hai nghiệm với mọi giá trị của
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Xét \(f\left( x \right) = {x^5} - 5x - 1\) là hàm đa thức nên liên tục trên
Do đó hàm số liên tục trên các khoảng
vàTa có:
\(\begin{array}{l}
f\left( { - 2} \right) = - 23,f\left( { - 1} \right) = 3,f\left( 0 \right) = - 1,f\left( 2 \right) = 21\\
\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
f\left( { - 2} \right)f\left( { - 1} \right) < 0\\
f\left( { - 1} \right)f\left( 0 \right) < 0\\
f\left( 0 \right)f\left( 2 \right) < 0
\end{array} \right.
\end{array}\)
Do đó theo định lý 3, phương trình
có ít nhất ba nghiệm.b) Xét hàm số \(f\left( x \right) = m{\left( {x - 1} \right)^3}\left( {{x^2} - 4} \right) + {x^4} - 3\) liên tục trên
Do đó hàm số liên tục trên các đoạn
vàTa có
\(\begin{array}{l}
f\left( { - 2} \right) = 13 > 0,\forall m\\
f\left( 1 \right) = - 2 < 0,\forall m\\
f\left( 2 \right) = 13 > 0,\forall m\\
\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
f\left( { - 2} \right)f\left( 1 \right) < 0\\
f\left( 2 \right)f\left( 1 \right) < 0
\end{array} \right.\forall m
\end{array}\)
Do vậy phương trình
luôn có ít nhất hai nghiệm.c) Xét \(f\left( x \right) = {x^3} - 3x - m\) liên tục trên
Do đó hàm số liên tục trên các đoạn
Ta có:
\(\begin{array}{l}
f\left( { - 1} \right) = 2 - m > 0,\forall m \in \left( { - 2;2} \right)\\
f\left( 1 \right) = - 2 - m < 0,\forall m \in \left( { - 2;2} \right)\\
f\left( 2 \right) = 5 - m > 0,\forall m \in \left( { - 2;2} \right)\\
\Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
f\left( 1 \right)f\left( 2 \right) < 0\\
f\left( { - 1} \right)f\left( 1 \right) < 0
\end{array} \right.,\forall m \in \left( { - 2;2} \right)
\end{array}\)
Vậy phương trình
luôn có hai nghiệm với mọi-- Mod Toán 11 HỌC247
-
Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{x - 3}}{{\sqrt {{x^2} - 9} }}\). Giá trị đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ + }} f(x)\) là:
bởi Hữu Trí 24/02/2021
A. 0
B. \( - \infty \)
C. \( + \infty \)
D. \(\sqrt 6 \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giới hạn sau: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^3} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 4x + 3}}\).
bởi Thiên Mai 24/02/2021
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{3}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{5}{{3x + 2}}\).
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 23/02/2021
A. 0
B. 1
C. \(\dfrac{5}{3}\)
D. \( + \infty \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{5a{x^2} + 3x + 2a + 1}\\{1 + x + \sqrt {{x^2} + x + 2} \,}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,x \ge 0}\\{x < 0}\end{array}\) có giới hạn khi\(x \to 0\)
bởi Thùy Trang 23/02/2021
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
D. 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{2{x^2} - x + 1}}{{x + 2}}\)
bởi Thụy Mây 23/02/2021
A. \( + \infty \)
B. \( - \infty \)
C. 1
D. -2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 3}\\{x - 1\,}\end{array}} \right.\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{khi}\\{khi}\end{array}\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{\,\,x \ge 2}\\{x < 2}\end{array}\). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f(x)\)
bởi Đặng Ngọc Trâm 23/02/2021
A.-1
B. 0
C. 1
D. Không tồn tại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \( + \infty \)
B. -2
C. 1
D. \( - \infty \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4.57 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.58 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.60 trang 174 SBT Toán 11
Bài tập 4.61 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.62 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.63 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.64 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.65 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.66 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.67 trang 175 SBT Toán 11
Bài tập 4.68 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 4.69 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 4.70 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 4.71 trang 176 SBT Toán 11
Bài tập 55 trang 177 SGK Toán 11 NC
Bài tập 56 trang 177 SGK Toán 11 NC
Bài tập 57 trang 177 SGK Toán 11 NC
Bài tập 58 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 59 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 60 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 61 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 62 trang 178 SGK Toán 11 NC
Bài tập 63 trang 179 SGK Toán 11 NC
Bài tập 64 trang 179 SGK Toán 11 NC