Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 19171
Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ 3 nguyên tố là:
- A. H, O, N
- B. C, H, O
- C. H, C, N
- D. C, O, N
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 19180
Khi phân giải 1 phân tử đường saccarozơ có thể thu được:
- A. Glucozơ và galactozơ
- B. Fructozơ và glucozơ
- C. Mantozơ và glucozơ
- D. Deoxiribozơ và galactozơ
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 19183
Màng sinh chất ở tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
- A. Photpholipit và protein
- B. Axit phosphoric, protein
- C. Axit ribonucleic, cacbohidrat
- D. Axit deoxiribonucleic
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 19197
Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêotit là:
- A. Axit, Prôtêin và lipit
- B. Đường, bazơ nitơ và nhóm photphat
- C. Lipit, đường và Prôtêin
- D. Đường, axit và Prôtêin
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 19212
Sinh vật nhân thực gồm những giới nào?
- A. Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
- B. Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật và giới Động vật
- C. Giới Nguyên sinh, giới Tảo, giới Thực vật và giới Động vật
- D. Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật và giới Động vật
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 19221
Hình dạng của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây?
- A. Tế bào chất
- B. Vỏ nhầy
- C. Màng sinh chất
- D. Thành tế bào
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 19253
Chức năng của tARN là:
- A. Vận chuyển nucleic tới riboxom
- B. Cùng với protein cấu tạo nên riboxom
- C. Truyền thông tin từ ADN tới riboxom
- D. Vận chuyển axit amin tới riboxom
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 19265
Loại thực vật nào dưới đây có hàm lượng Protein cao?
- A. Lạc
- B. Đậu tương
- C. Mía
- D. Lúa
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 19269
Cấu trúc của phân tử protein có thể bị biến tính bởi :
- A. Liên kết phân cực của các phân tử nước
- B. Sự có mặt của khí CO2
- C. Nhiệt độ
- D. Sự có mặt của khí O2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 19270
Vai trò của giới Động vật đối với tự nhiên là:
- A. Động vật cung cấp nguồn thức ăn cho con người
- B. Động vật cung cấp nguồn thức ăn, không có động vật thì không có sự sống trên Trái Đất
- C. Động vật tham gia vào tất cả các khâu của lưới thức ăn, góp phần vào việc duy trì sự cân bằng sinh thái
- D. Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 19275
Cụm từ "tế bào nhân sơ" dùng để chỉ:
- A. Tế bào nhiều nhân
- B. Tế bào có nhân phân hóa
- C. Tế bào không có nhân
- D. Tế bào chưa có màng ngăn cách giữa vùng nhân với tế bào chất
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 19278
Cho một mạch của phân tử ADN có trình tự 3’ ATT GXX TAT GAT 5’ , trình tự các nucleotit trên mạch còn lại là:
- A. 3’ TAA XGG ATA GTA 5’
- B. 3’ TAA XGG ATA XTA 5’
- C. 5’ TAA XGG ATA XTA 3’
- D. 5’ TAA XGG TTA XTA 3’
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 19288
Nhóm sinh vật có đặc điểm như: sinh vật nhân sơ, cơ thể đơn bào,...thuộc giới nào?
- A. Giới Nguyên Sinh
- B. Giới Thực Vật
- C. Giới Khởi sinh
- D. Giới Động Vật
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 19295
Chức năng bảo vệ cơ thể là của protein nào ?
- A. Hemoglobin
- B. Cazein
- C. Enzim
- D. Kháng thể
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 19310
Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống do:
- A. Cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.
- B. Chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống
- C. Có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau
- D. Chúng có tính phân cực
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 19320
Những hợp chất hữu cơ chính cấu tạo nên tế bào là:
- A. Cacbohidrat, lipit, protein và xenlulozơ
- B. Cacbohidrat, lipit, protein và axit nucleic
- C. Cacbohidrat, lipit, axit nucleic và glicogen
- D. Cacbohidrat, lipit, protein và axit amin
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 19330
Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống bao gồm:
- A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, hệ thống mở, tự điều chỉnh, thế giới sống liên tục tiến hóa
- B. Cấp tổ chức dưới làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp trên, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
- C. Thế giới sống liên tục tiến hóa từ thế hệ này sang thế hệ khác, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
- D. Thế giới sống liên tục tiến hóa, tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc, cấp tổ chức dưới làm nền tảng xây dựng nên tổ chức sống cấp trên
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 19338
Một phân tử ADN có 2700 liên kết hidro, số nucleotit loại Xitozin là 600 Nu, số nucleotit loại Adenin là:
- A. 450Nu
- B. 900Nu
- C. 1800Nu
- D. 600Nu
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 19341
Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ chất nào?
- A. Xenlulozơ
- B. Phospholipit
- C. Kitin
- D. Peptidoglican
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 19345
Chức năng của riboxom là:
- A. Nơi tổng hợp protein
- B. Điều hòa hoạt động tế bào
- C. Truyền đạt thông tin di truyền
- D. Nơi chứa thông tin di truyền
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 19371
Cấp tổ chức cơ bản của thế giới sống là:
- A. Tế bào
- B. Hệ sinh thái
- C. Quần thể
- D. Cơ thể
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 19372
Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì:
- A. Phát triển và tiến hóa không ngừng
- B. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
- C. Có khả năng thích nghi với môi trường
- D. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 19373
Điểm giống nhau của protein bậc 1, protein bậc 2 và protein bậc 3 là:
- A. Chuỗi polipeptit ở dạng mạch thẳng
- B. Chuỗi polipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
- C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi polipeptit
- D. Chuỗi polipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 19374
Vi khuẩn có cấu tạo đơn giản và kích thước cơ thể nhỏ sẽ có ưu thế:
- A. Hạn chế sự tấn công của bạch cầu
- B. Thích hợp với đời sống kí sinh
- C. Trao đổi chất mạnh, phân chia nhanh
- D. Dễ phát tán và phân bố rộng
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 19375
Động vật ngủ đông có lớp mỡ dày có tác dụng:
- A. Dự trữ năng lượng
- B. Chống thoát hơi nước
- C. Cấu tạo nên các hoocmon
- D. Thay thế thức ăn
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 19376
Nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ là:
- A. Hydro
- B. Cacbon
- C. Nito
- D. Oxy
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 19377
Một gen có chiều dài là 5100 A0, số nucleotit loại Adenin chiếm 20%. Vậy gen có số liên kết hidro là bao nhiêu?
- A. 3900
- B. 1200
- C. 1500
- D. 3000
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 19380
Protein có mấy bậc cấu trúc?
- A. 5
- B. 3
- C. 4
- D. 2
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 19383
Hợp chất nào sau đây không có đơn vị cấu trúc là glucozơ?
- A. Saccarozơ
- B. Glicogen
- C. Phospholipit
- D. Tinh bột
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 19386
Lớp màng nhầy vi khuẩn có tác dụng chủ yếu:
- A. Như những thụ thể tiếp nhận virus
- B. Bảo vệ vi khuẩn
- C. Giúp vi khuẩn di chuyển
- D. Hấp thụ các chất dinh dưỡng