Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 149078
Vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là
- A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 149079
CƠ CẤU LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN: 2000 - 2005
(Đơn vị : %)
Năm
2000
2002
2003
2004
2005
Nông - lâm - ngư nghiệp
65,1
61,9
60,3
58,8
57,3
Công nghiệp - xây dựng
13,1
15,4
16,5
17,3
18,2
Dịch vụ
21,8
22,7
23,2
23,9
24,5
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động nước ta
- A. Khu vực công nghiệp - xây dựng có tỉ trọng nhỏ nhất và đang tăng.
- B. Khu vực dịch vụ có tỉ trọng lớn thứ hai và đang tăng đều qua các năm.
-
C.
Cơ cấu lao động có sự thay đổi chưa phù hợp với thực tế đất nước.
- D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp có tỉ trọng giảm đều qua các năm.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 149080
Hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta là
- A. đẩy nhanh quá trình hội nhập và phát triển kinh tế.
- B. gây sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường.
-
C.
thừa lao động, thiếu việc làm, nhất là ở đô thị.
- D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 149081
Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2013
( Đơn vị: % )
Thành phần kinh tế
2005
2007
2010
2013
Nhà nước
11,6
11,0
10,4
10,2
Ngoài nhà nước
85,8
85,5
86,1
86,4
Có vốn đầu tư nước ngoài
2,6
3,5
3,5
3,4
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên
- A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
- B. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
-
C.
Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
- D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 149082
Miền núi và cao nguyên ở nước ta có mật độ dân số thấp là do
- A. tài nguyên đất, nước bị hạn chế.
- B. thiếu tài nguyên cho sự phát triển công nghiệp.
- C. khí hậu phân hoá theo độ cao.
- D. trình độ kinh tế - xã hội còn thấp.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 149083
Việc tập trung lao động quá đông ở đồng bằng đã gây ra khó khăn gì cho phát triển kinh tế?
- A. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm ở đồng bằng rất lớn.
- B. Gây cản trở cho việc bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
-
C.
Thiếu lao động để phát triển các ngành có kĩ thuật cao ở đô thị.
- D. Tránh được tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở miền núi.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 149084
Chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là:
- A. thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
- B. tăng trưởng kinh tế nhanh.
- C. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
- D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 149085
Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ 2013
(Đơn vị: nghìn người)
Năm Tổng số Phân theo tuổi 15 - 24 25 - 49 Từ 50 trở lên 2005 44904,5 9168,0 28432,5 7304,0 2013 53245,6 7916,1 31904,5 13425,0 Lực lượng lao động từ 50 tuổi trở lên ở nước ta năm 2013 chiếm bao nhiêu %?- A. 52,2.
- B. 0,25.
- C. 22,5.
- D. 25,2.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 149086
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA NĂM 1999 VÀ 2005
(Đơn vị: %)
Năm
1999
2005
Từ 0 đến 14 tuổi
33,5
27,0
Từ 15 đến 59 tuổi
58,4
64,0
Từ 60 tuổi trở lên
8,1
9,0
Trong cơ cấu nhóm tuổi của dân số nước ta xếp thứ tự từ thấp đến cao là
- A. trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động.
- B. ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động.
-
C.
ngoài độ tuổi lao động, trong độ tươt lao động, dưới độ tuổi lao động.
- D. dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 149087
Tỉ lệ dân thành thị nước ta còn thấp, chỉ chiếm 26,9% (2005) đều đó cho thấy
- A. quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra còn chậm.
- B. điều kiện sống ở nông thôn được cải thiện đáng kể.
-
C.
nền nông nghiệp phát triển mạnh cần nhiều lao động.
- D. hầu hết các đô thị ở nước ta có quy mô nhỏ.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 149088
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
- A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ.
- B. đẩy mạnh phát triển các làng nghề truyền thống.
-
C.
xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
- D. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 149089
Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
- A. Đông Nam Bộ.
- B. Duyên hải miền Trung.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 149091
Ngành chăn nuôi lợn của nước ta phát triển mạnh ở
- A. vùng trọng điểm lương thực.
- B. nơi có điều kiện khí hậu ổn định.
- C. nơi có nguồn thức ăn chế biến sẵn.
- D. ven các đô thị, thành phố lớn.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 149092
Căn cứ vào bản đồ thuỷ sản, Atlat ĐLVN trang 20, hai tỉnh có sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng cao nhất cả nước năm 2007 là
- A. Cà Mau, Đồng Tháp.
- B. Trà Vinh, Sóc Trăng.
- C. Bình Thuận, Vĩnh Long.
- D. Kiên Giang, An Giang.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 149093
Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là
- A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
- B. Đông Nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
- C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 149096
Để tăng sản lượng thuỷ sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là
- A. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân.
- B. đầu tư trang bị, phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
-
C.
tìm kiếm các ngư trường mới, đẩy mạnh khai thác ven bờ
- D. mở rộng diện tích khai thác, tăng nhanh số lượng tàu thuyền.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 149098
Nguyên nhân nào quyết định đến sự phân bố dân cư nước ta?
- A. điều kiện tự nhiên.
- B. trình độ phát triển kinh tế.
- C. lịch sử chuyển cư.
- D. lịch sử khai thác lãnh thổ.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 149102
Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây?
- A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
- B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
- C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 149103
Loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là
- A. cây lương thực.
- B. cây công nghiệp.
- C. cây rau đậu.
- D. cây ăn quả.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 149104
Ý nào sau đây không phải là tác động của quá trình đô thị hóa tới nền kinh tế nước ta
- A. Làm giảm sự chênh lệch cán cân thương mại.
- B. Tạo thêm việc làm cho người lao động.
- C. Tỉ lệ dân cư thành thị tăng nhanh.
- D. Tác động đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 149105
Trong quá trình chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế, vùng công nghiệp mạnh nhất nước ta là
- A. Đồng bằng sông Hồng.
- B. Đông Nam Bộ.
- C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 149106
Sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) của nước ta là
- A. tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị nông nghiệp.
- B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
-
C.
tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
- D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 149107
Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP ở nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
- A. giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III.
- B. tăng nhanh tỉ trọng khu vực III và khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.
-
C.
giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
- D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và khu vực III.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 149108
Dân cư nông thôn ở nước ta tập trung chủ yếu ở
- A. dọc theo các con sông lớn.
- B. các đồng bằng ven biển.
- C. các vùng cửa sông.
- D. đồng bằng châu thổ.
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 149109
Hướng chuyên môn hoá sản xuất nào không phải của vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ ?
- A. Gia cầm.
- B. Bò sữa.
- C. Cây công nghiệp cận nhiệt.
- D. Thuỷ sản.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 149110
Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị có quy mô dân số từ 500001- 1000000 ở Đông Nam Bộ là đô thị nào sau đây?
- A. TP. Hồ Chí Minh
- B. Biên Hòa
- C. Thủ Dầu Một.
- D. Vũng Tàu.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 149111
Quá trình đô thị hóa ở nước ta có đặc điểm là:
- A. tốc độ nhanh hơn quá trình đô thị hoá của thế giới.
- B. tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa còn thấp.
- C. tốc độ khá nhanh và trình độ đô thị hóa cao.
- D. tốc độ nhanh tuy nhiên quá trình đô thị hóa còn thấp.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 149112
Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay?
- A. Lao động có trình độ cao tập trung ở các thành phố lớn.
- B. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
- C. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn ít.
- D. Lao động trẻ, cán bộ quản lí đông đảo nhất là ở đồng bằng.
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 149113
Đô thị có diện tích lớn thứ hai ở nước ta hiên nay là:
- A. TP. Hồ Chí Minh.
- B. Đà Nẵng.
- C. Hà Nội.
- D. Hải Phòng.
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 149114
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết thành phố nào sau đây có quy mô dân số dưới 1 000 000 người?
- A. Hải Phòng.
- B. TP. Hồ Chí Minh.
- C. Đà Nẵng.
- D. Hà Nội