Giải bài 4 tr 53 sách GK Sinh lớp 9
Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:
A-U-G-X-U-G-A-X
Xác định trình tự các nuclêôtit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN nói trên.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 4
Một đoạn mạch ARN: A-U-G-X-U-G-A-X
⇒ Mạch khuôn: T-A-X-G-A-X-T-G
Mạch bổ sung: A-T-G-X-T-G-A-X
-- Mod Sinh Học 9 HỌC247
-
Một gen dài 2448 Å có A = 15% tổng số nuclêôtit. Phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U = 36 ribônuclêôtit và X = 30% số ribônuclêôtit của mạch. Số lượng các loại ribônuclêôtit A, U, G, X, trên mARN lần lượt là:
bởi My Van
06/07/2021
A. 180, 288, 36 và 216
B. 216, 36, 288 và 180
C. 216, 288, 36 và 180
D. 180, 36, 288 và 216Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỷ lệ phần trăm mỗi loại ribô nuclêôtit A, U, G, X lần lượt sẽ là:
bởi Nguyễn Trà Giang
06/07/2021
A. 24%, 48%, 12%, 16%.
B. 48%, 24%, 16%, 12%.
C. 10%, 20%, 30%, 40%.
D. 48%, 16%, 24%, 12%.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mạch bổ sung của gen cấu trúc của vi khuẩn E coli có tỉ lệ các loại nucleotit: A = 20%; T = 40%; X = 40%. Phân tử mARN được phiên mã từ gen có số lượng nucleotit loại A là 240. Phát biểu nào sau đây không đúng?
bởi Thùy Trang
06/07/2021
A. Gen phiên mã 3 lần đã lấy từ môi trường 1440 nucleotit loại G.
B. Gen có số lượng nucleotit các loại A = T = 720; G = X = 480.
C. Trên mạch gốc của gen có số lượng nucleotit loại A là 480.
D. Số loại mã di truyền mã hóa aa tối đa có thể có trên mARN là 26.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E. coli là:
bởi Bình Nguyen
06/07/2021
Cho các thành phần
(1) mARN của gen cấu trúc;(2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X;
(3) ARN pôlimeraza;
(4) ADN ligaza;
(5) ADN pôlimeraza.
A. (2) và (3)
B. (1), (2) và (3)
C. (3) và (5)
D. (2), (3) và (4)Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một phân tử mARN dài 2040A0 được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G. U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:
bởi Phung Hung
06/07/2021
A. G = X= 320, A = T = 280
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 360, A = T = 240
D. G = X = 280, A = T = 320.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân tử ADN không có chức năng gì?
bởi Nhat nheo
05/07/2021
A. Lưu trữ thông tin di truyền
B. Truyền đạt thông tin di truyền
C. Là khuôn tổng hợp protein
D. Bảo quản thông tin di truyềnTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Thành phần và trình tự sắp xếp các rN
B. Số lượng, thành phần các loại rN
C. Cấu trúc không gian của ARN
D. Số lượng, thành phần, trình tự các loại rN và cấu trúc không gian của ARNTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong cơ chế hoạt động của operon Lac, ARN polimeraza liên kết với thành phần nào dưới đây?
bởi Lê Vinh
06/07/2021
A. Vùng vận hành.
B. Vùng khởi động.
C. Gen điều hòa.
D. Protein ức chế.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
bởi Nguyễn Vân
04/02/2021
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, Ca
C. K, H, P, O, S
D. C, O, N, P, S
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điều nào sau đây nói về ARN là sai:
bởi Phan Thiện Hải
04/02/2021
A. Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.
D. Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là
bởi Quế Anh
04/02/2021
A. glucôzơ
B. axit amin.
C. nuclêôtit.
D. cả A và B.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?
bởi Dell dell
04/02/2021
A. A, T, G, X
B. A, T, U, X
C. A, U, G, X
D. A, T, U, G, X
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 300
B. 400
C. 500
D. 600
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gen và prôtêin phải có mối quan hệ với nhau qua một dạng cấu trúc trung gian là
bởi Co Nan
04/02/2021
A. tARN.
B. mARN.
C. rARN.
D. enzim.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 53 SGK Sinh học 9
Bài tập 3 trang 53 SGK Sinh học 9
Bài tập 5 trang 53 SGK Sinh học 9
Bài tập 2 trang 38 SBT Sinh học 9
Bài tập 5 trang 39 SBT Sinh học 9
Bài tập 6 trang 39 SBT Sinh học 9
Bài tập 7 trang 40 SBT Sinh học 9
Bài tập 25 trang 44 SBT Sinh học 9
Bài tập 28 trang 44 SBT Sinh học 9
Bài tập 29 trang 45 SBT Sinh học 9