Bài tập 18.19 trang 40 SBT Hóa học 12
Cho 8,85 g hỗn hợp Mg, Cu và Zn vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần chất rắn không phản ứng với axit được rửa sạch rồi đốt cháy trong oxi tạo ta 4 g chất bột màu đen. Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 18.19
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Cu không phản ứng với dung dịch HCl.
2Cu + O2 → 2CuO
Khối lương Cu là: 4/80.64 = 3,2g
Đặt số mol Mg và Zn lần lượt là x và y. Ta có : 24x + 65y = 8,85- 3,2 = 5,65 (1)
Số mol H2 là : x + y = 3,36/22,4 = 0,15 (2)
Giải hệ gồm phương trình (1) và (2) được x = 0,1 ; y = 0,05
%mMg = 0,1.24/8,85 x 100% = 27,12%
%mZn = 0,05.65/8,85 x 100% = 36,72%
&mCu = 100 - 27,12 - 36,72 = 36,16%
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: \(F{e^{2 + }}/Fe;{\text{ }}C{u^{2 + }}/Cu;{\text{ }}F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }},{\text{ }}A{g^ + }/Ag\;\)
bởi Pham Thi 28/01/2021
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch AgNO3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch muối có nồng độ 18,199%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
bởi Trinh Hung 29/01/2021
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Cu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân dung dịch gồm \(0,1{\text{ }}mol{\text{ }}AgN{O_3};{\text{ }}0,2{\text{ }}mol{\text{ }}Cu{(N{O_3})_2};{\text{ }}0,1{\text{ }}mol{\text{ }}Fe{(N{O_3})_3}\) với điện cực trơ, cường độ dòng điện 40A trong thời gian 965 giây thì khối lượng kim loại được giải phóng ở catot là
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 29/01/2021
A. 29,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 17,2 gam.
D. 23,6 gam
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hoà tan hoàn toàn m1 gam hỗn hợp 3 kim loại X,Y (đều có hoá trị II), Z ( hoá trị III) vào dung dịch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m2 gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m1, m2, V là
bởi Phan Thiện Hải 28/01/2021
A. m2 = m1+ 35,5V.
B. m2 = m1+ 71V.
C. 112m2 = 112m1 + 71V.
D. 112m2 = 112m1 + 355V.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhúng thanh Zn vào dung dịch \(H_2SO_4\) loãng sau đó nhỏ vào đó vài giọt dung dịch \(CuSO_4\), hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy ra?
bởi thanh hằng 29/01/2021
A. tốc độ khí thoát ra không đổi
B. khí thoát ra nhanh hơn
C. khí thoát ra chậm dần
D. khí ngừng thoát ra
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Sự khử các phân tử H2O
B. Sự oxi hóa các ion Cu2+
C. Sự oxi hóa các phân tử H2O
D. Sự khử các ion Cu2+
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp \(CuSO_4\) a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
bởi Lan Anh 29/01/2021
A. 0,2.
B. 0,5.
C. 0,3.
D. 0,4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để chống ăn mòn cho đường ống dẫn dầu bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp điện hoá. Trong thực tế, người ta dùng kim loại nào sau đây làm điện cực hi sinh?
bởi lê Phương 29/01/2021
A. Zn.
B. Sn.
C. Cu.
D. Na
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Al
B. Fe
C. Au
D. Cu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân nóng chảy \(Al_2O_3\) anot than chì %H=100% , cường độ dòng điện 150000A, thời gian 1 giờ thu được hỗn hợp khí X ở anot có tỉ khối so với \(H_2\) bằng 16. Lấy 2,24l X sục vào nước vôi trong dư được 2g kết tủa . khối lượng than chì bị đốt cháy ở anot gần nhất với giá trị nào nhất:
bởi Nguyễn Vân 29/01/2021
A. 18,00 kg
B. 24,00 kg
C. 19,20 kg
D. 21,60 kg
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan a gam tinh thể \(CuSO_4.5H_2O\) vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện là 1,93 (A). Nếu thời gian điện phân là t (s) thu được kim loại ở catod và 156,8 (ml) khí ở anod. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 (ml) khí ở cả hai điện cực. Biết các khí đo ở đktc. Thời gian t và giá trị a lần lượt là
bởi Hoàng Anh 29/01/2021
A. 1400 s và 4,5 gam
B. 1400 s và 7 gam
C. 1400 s và 7 gam
D. 700 s và 3,5 gam
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện phân 500 ml dung dịch \(AgNO_3\) với điện cực trơ, I = 20A cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 800ml NaOH 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch \(AgNO_3\) và thời gian điện phân là
bởi Bảo Lộc 29/01/2021
A. 0,8M; 3860 giây
B. 1,6M; 3860 giây
C. 3,2M; 360 giây
D. 0,4M; 380 giây
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Sự khử ion Na+
B. Sự oxi hoá ion Na+
C. Sự khử phân tử nước
D. Sự oxi hoá phân tử nước
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây Fe trong khí O2
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tiến hành điện phân dung dịch chứa m g hỗn hợp \(CuSO_4\) và KCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 7,56l khí dktc ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 22,95g \(Al_2O_3\) .Giá trị gần đúng là:
bởi An Vũ 28/01/2021
A. 67,5g
B. 45,6
C. 50,4
D. 51,1
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phương trình phản ứng sau, dãy phản ứng ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
bởi Nguyễn Lê Tín 28/01/2021
Fe+ CuSO4 → FeSO4 + Cu
Zn + Fe( NO3)2 → Zn(NO3)2 + Fe
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
Fe + HCl → FeCl2 + H2
A. Zn2+; Fe2+; H+; Cu2+ ; Fe3+; Ag+
B. Ag+; Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+
C. Ag+; Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+
D. Fe3+, Ag+; Fe2+; H+; Cu2+ ; Zn2+
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khối lượng riêng của Li là 0,53g/\(cm^3\) và nguyên tử khối của Li là 6,94. Trong tinh thể Li có 32% theo thể tích khe trống . Bán kính nguyên tử gần đúng của Li là
bởi Lê Tấn Thanh 29/01/2021
A. 1,52.10-8 cm
B. 1,12.10-8 cm
C. 1,18.10-8 cm
D.1,25.10 cm
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl
D. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 18.17 trang 40 SBT Hóa học 12
Bài tập 18.18 trang 40 SBT Hóa học 12
Bài tập 18.20 trang 40 SBT Hóa học 12
Bài tập 18.21 trang 40 SBT Hóa học 12
Bài tập 18.22 trang 40 SBT Hóa học 12
Bài tập 18.23 trang 41 SBT Hóa học 12
Bài tập 18.24 trang 41 SBT Hóa học 12
Bài tập 1 trang 122 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 2 trang 122 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 3 trang 122 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 4 trang 122 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 5 trang 122 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 6 trang 122 SGK Hóa học 12 nâng cao