Giải bài 15.7 tr 43 sách BT Lý lớp 12
15.7. Cảm kháng của cuộn dây là bao nhiêu ?
A. 5 Ω. B. 10 Ω. C. 1 Ω. D. 12 Ω.
Hướng dẫn giải chi tiết
Chọn đáp án A.
Cảm kháng của cuộn dây là 5 Ω.
-- Mod Vật Lý 12 HỌC247
-
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
A. \(\frac{{\omega L - \frac{1}{{\omega C}}}}{R}.\)
B. \(\frac{R}{{\omega L - \frac{1}{{\omega C}}}}.\)
C. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L - \frac{1}{{\omega C}})}^2}} }}.\)
D. \(\frac{R}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L + \frac{1}{{\omega C}})}^2}} }}.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là 100W. Cường độ hiệu dụng qua điện trở bằng?
bởi Bảo Lộc 28/01/2021
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu một điện trở 100Ω.
A. 2√2A.
B. 1A.
C. 2A.
D. √2A.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là uAB=65√2cos(ωt)(V). Các điện áp hiệu dụng là UAM=13V;UMN=13V;UNB=65V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25W.
A. 5/13
B. 1/13
C. 10/13
D. 6/13
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là uAB=65√2cos(ωt)(V). Các điện áp hiệu dụng là UAM=13V;UMN=13V;UNB=65V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25W.
A. 4A.
B. 2A.
C. 3A.
D. 1A.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điện áp giữa hai đầu mạch AB là uAB=65√2cos(ωt)(V). Các điện áp hiệu dụng là UAM=13V;UMN=13V;UNB=65V. Công suất tiêu thụ trong mạch là 25W.
A. 5Ω.
B. 10Ω.
C. 1Ω.
D. 12Ω.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mạch điện hình 15.2 dưới đây gồm một điện trở, một cuộn dây và một tụ điện ghép nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u=65√2cos100πt(V).
bởi Tran Chau 28/01/2021
Các điện áp hiệu dụng UAM=13V;UMN=13V;UNB=65V. Tính hệ số công suất của mạch.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng tỏ rằng cuộn dây có điện trở thuần r≠0. Mạch điện hình 15.2 dưới đây gồm một điện trở, một cuộn dây và một tụ điện ghép nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch u=65√2cos100πt(V).
bởi Vương Anh Tú 27/01/2021
Các điện áp hiệu dụng UAM=13V;UMN=13V;UNB=65V.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Xác định hệ số công suất của mạch.
bởi thu hảo 27/01/2021
Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C. Các điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U=120V, ở hai đầu cuộn dây Ud=120V, ở hai đầu tụ điện UC=120V.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần lúc đó là
bởi Tieu Dong 28/01/2021
Đặt điện áp u=U√2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C thay đổi được.
A. 2U√2.
B. 3U.
C. 2U.
D. U
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hệ số công suất của đoạn mạch sau bằng bao nhiêu?
bởi Thúy Vân 27/01/2021
Đặt điện áp u=U0cos(100πt−π/6)(V) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i=I0cos(100πt+π/6)(A)
A. 0,86.
B. 1,00.
C. 0,71.
D. 0,5
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch.
C. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là khác 0.
D. Tần số góc của dòng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặt điện áp có tần số f=50Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp.
bởi Sam sung 27/01/2021
Biết cuộn cảm có độ tự cảm L=0,6π(H), tụ điện có điện dung C=10−4π(F) và công suất tỏa nhiệt trên R là 80W.
Gía trị của điện trở thuần R là
A. 30Ω.
B. 80Ω.
C. 20Ω.
D. 40Ω.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho mạch điện trên hình 15.2, trong đó L là một cuộn cảm thuần. Hệ số công suất của mạch là bao nhiêu ?
bởi thùy trang 17/01/2021
Điện áp hai đầu mạch UPQ= 60√2cos100πt (V), các điện áp hiệu dụng UPN = UNQ =60 V.
A. √3/2;
B.1/3;
C. √2/2;
D. 1/2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 15.5 trang 42 SBT Vật lý 12
Bài tập 15.6 trang 43 SBT Vật lý 12
Bài tập 15.8 trang 43 SBT Vật lý 12
Bài tập 15.9 trang 43 SBT Vật lý 12
Bài tập 15.10 trang 43 SBT Vật lý 12
Bài tập 15.11 trang 44 SBT Vật lý 12
Bài tập 15.12 trang 44 SBT Vật lý 12
Bài tập 15.13 trang 44 SBT Vật lý 12
Bài tập 1 trang 160 SGK Vật lý 12 nâng cao
Bài tập 2 trang 160 SGK Vật lý 12 nâng cao