Giải bài 63 tr 15 sách BT Toán lớp 9 Tập 1
Chứng minh:
a) \({{\left( {x\sqrt y + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)} \over {\sqrt {xy} }} = x - y\)
với x > 0 và y > 0;
b) \({{\sqrt {{x^3}} - 1} \over {\sqrt x - 1}} = x + \sqrt x + 1\) với \(x \ge 0\) và \(x \ne 1\).
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Áp dụng hằng đẳng thức:
\((a - b)(a + b) = {a^2} - {b^2}\)
\({a^3} - {b^3} = (a - b)({a^2} + ab + {b^2})\)
Lời giải chi tiết
a) Ta có:
\({{\left( {x\sqrt y + y\sqrt x } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)} \over {\sqrt {xy} }} = {{\left( {\sqrt {{x^2}y} + \sqrt {x{y^2}} } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)} \over {\sqrt {xy} }}\)
\( = {{\sqrt {xy} \left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)} \over {\sqrt {xy} }} = \left( {\sqrt x + \sqrt y } \right)\left( {\sqrt x - \sqrt y } \right)\)
\( = {\left( {\sqrt x } \right)^2} - {\left( {\sqrt y } \right)^2} = x - y\)
(với x > 0 và y > 0)
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
b) Vì x > 0 nên \(\sqrt {{x^3}} = {\left( {\sqrt x } \right)^3}\)
Ta có:
\({{\sqrt {{x^3}} - 1} \over {\sqrt x - 1}} = {{{{\left( {\sqrt x } \right)}^3} - {1^3}} \over {\sqrt x - 1}} = {{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {x + \sqrt x + 1} \right)} \over {\sqrt x - 1}}\)
\( = x + \sqrt x + 1$ với \(x \ge 0\) và \(x \ne 1\).
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
-- Mod Toán 9 HỌC247
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
So sánh: \(7\) và \(3\sqrt 5 \)
bởi Thiên Mai 16/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So sánh: \(3\sqrt 3 \) và \(\sqrt {12} \)
bởi Minh Thắng 16/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đưa thừa số vào trong dấu căn: \(3\sqrt{5};\,\,-5\sqrt{2};\,\, -\dfrac{2}{3}\sqrt{xy}\) với \(xy\geq 0;\,\, x\sqrt{\dfrac{2}{x}}\) với \(x > 0.\)
bởi Suong dem 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết biểu thức dấu căn sau thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt{7\cdot 63\cdot a^{2}}\)
bởi Ngoc Nga 16/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết biểu thức dấu căn sau thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(-0,05\sqrt{28800}\)
bởi thu phương 16/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết biểu thức dấu căn sau thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(0,1\sqrt{20000}\)
bởi Thúy Vân 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết biểu thức dấu căn sau thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt{108}\)
bởi Lê Chí Thiện 16/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết biểu thức dấu căn sau thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt{54}\)
bởi Long lanh 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 61 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 62 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 64 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 65 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 66 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 67 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 6.1 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 68 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 69 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 70 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 71 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 72 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 73 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 74 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 75 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 76 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 77 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 78 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 79 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1