Bài tập trắc nghiệm Toán 9 Bài 6 về Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. \(2+\sqrt{3}\)
- B. \(3+\sqrt{5}\)
- C. \(3+\sqrt{3}\)
- D. \(2+\sqrt{5}\)
-
- A. \(\sqrt{3}+\sqrt{2}\)
- B. \(\sqrt{3}+2\)
- C. \(\sqrt{3}-2\)
- D. \(\sqrt{3}-\sqrt{2}\)
-
- A. \(5(5+a)^4\sqrt{5+a}\)
- B. \(5(5+a)^2\sqrt{5+a}\)
- C. \(25(5+a)^4\sqrt{5+a}\)
- D. \(25(5+a)^2\sqrt{5+a}\)
-
- A. \(49+20\sqrt{6}\)
- B. \(49-20\sqrt{6}\)
- C. \(48-20\sqrt{6}\)
- D. \(48+20\sqrt{6}\)
-
- A. \(\sqrt{6}\)
- B. \(2\sqrt{6}\)
- C. \(4\)
- D. \(4\sqrt{6}\)
-
- A. \(0,1\sqrt {40000} = 20\)
- B. \( - 0,005\sqrt {62500} = - 1,25\)
- C. \( - \frac{3}{{11}}\sqrt {11.99{m^2}} = - 9|m|\)
- D. A, B, C đều đúng
-
- A. \(M = - 4\sqrt 5 \)
- B. \(M = - \frac{9}{2}\sqrt 5 \)
- C. \(M = \frac{3}{2}\sqrt 5 \)
- D. \(M = \frac{13}{6}\sqrt 5 \)
-
- A. \(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)
- B. \(N = - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 5 \)
- C. \(N = - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 3 \)
- D. -\(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)
-
Câu 9:
Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x} - 5\sqrt {48{\rm{x}}} + 9\sqrt {18{\rm{x}}} + 5\sqrt {12{\rm{x}}} \)
- A. \(P = 43\sqrt {6{\rm{x}}} \)
- B. \(P = 23\sqrt {{\rm{5x}}} \)
- C. \(P = 33\sqrt {2{\rm{x}}} - 10\sqrt {3{\rm{x}}} \)
- D. A, B, C đều sai
-
- A. Phương trình có nghiệm là x = 0
- B. Phương trình có nghiệm là x = 1
- C. Phương trình có nghiệm là x = -3
- D. Phương trình vô nghiệm