Giải bài 2 tr 190 sách GK Sinh lớp 12
Hãy lấy ví dụ về một hệ sinh thái trên cạn và một hệ sinh thái dưới nước (hệ sinh thái tự nhiên hoặc nhân tạo), phân tích thành phần cấu trúc của các hệ sinh thái đó.
Gợi ý trả lời Bài 2
Các hệ sinh thái trên cạn được đặc trưng bởi các quần hệ thực vật, vì thực vật chiếm một sinh khối lớn và gắn liền với khí hậu của địa phương, do đó tên của hệ sinh thái thường là tên của quần thể thực vật ở đấy.
Quần thể thực vật là đơn vị vùng địa lí sinh vật tương đối lớn (ví dụ: hoang mạc, thảo nguyên, đồng rêu đới lạnh...).
Hệ sinh thái nước mặn ít phụ thuộc vào khí hậu. Tính đặc trưng của hệ sinh thái nước mặn thể hiện ớ độ sâu lớp nước, do đó có sự phân bố sinh vật theo chiều sâu lớp nước. Quang hợp của thực vật sống ngập trong nước mặn chỉ thực hiện được ở tầng nước nông (tầng sản xuất hay tầng xanh) - nơi nhận được ánh sáng mặt trời. (Ví dụ: rạn san hô,...)
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 28/01/2022
I. Một hệ sinh thái luôn có các loài sinh vật và môi trường sống của sinh vật.
II. Tất cả các loài động vật đều được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ
III. Sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất vô cơ thành chất hữu cơ để cung cấp cho các sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái.
IV. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu sinh của hệ sinh thái
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khi nói về điểm sai khác giữa hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
bởi Hong Van 29/01/2022
I. Hệ sinh thái nhân tạo có độ ổn định thấp hơn, năng suất sinh học thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
II. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
III. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
IV. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Độ đa dạng của hệ sinh thái nào cao hơn?
bởi Bo Bo 29/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khả năng tự điều chỉnh của HST nhân tạo như thế nào?
bởi hồng trang 28/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Năng suất sinh học của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên ra sao?
bởi Thuy Kim 28/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Mối quan hệ nào thể hiện ở ví dụ giun đũa và lợn?
bởi Ban Mai 29/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cây tầm gửi và cây thân gỗ là ví dụ về mối quan hệ gì?
bởi Phung Thuy 29/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Cỏ dại và lúa thể hiện mối quan hệ gì?
bởi Trịnh Lan Trinh 28/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khoảng giá trị của nhân tố sinh thái gây ức chế hoạt động sinh lí đối với cơ thể sinh vật nhưng chưa gây chết được gọi là gì?
bởi Tường Vi 28/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhóm sinh vật nào có vai trò truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật?
bởi Huy Hạnh 28/01/2022
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên Trái đất nước mưa phân bố không đều, khu sinh học có lượng mưa ít nhất là:
bởi Anh Linh 10/07/2021
A. thảo nguyên nhiệt đới.
B. rừng mưa nhiệt đới.
C. đồng cỏ ôn đới.
D. đồng rêu bắc cực.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hệ sinh thái tự nhiên có đặc điểm
bởi Hoàng My 10/07/2021
A. được hình thành với tốc độ rất nhanh do nhiều nhân tố tác động.
B. có kích thước bé và có thể cực bé do các tiểu khí hậu tạo ra.
C. được hình thàng bằng các quy luật sinh học, kém đa dạng.
D. được hình thành bằng các quy luật tự nhiên, rất đa dạng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hệ sinh thái rừng nhiệt đới, sa mạc, hoang mạc, sa van đồng cỏ, thảo nguyên là các hệ sinh thái
bởi Lê Chí Thiện 10/07/2021
A. rừng trồng.
B. trên cạn.
C. nhân tạo.
D. cỏ biển.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Yếu tố đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành hệ sinh thái trên cạn là
bởi Thành Tính 10/07/2021
A. các chất hữu cơ.
B. các yếu tố khí hậu.
C. các chất vô cơ.
D. sinh vật phân giải.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. nhóm thực vật chiếm ưu thế là rêu, cỏ bông.
B. khu hệ động vật khá đa dạng nhưng không có loài nào chiếm ưu thế.
C. khí hậu lạnh quanh năm, cây lá kim chiếm ưu thế.
D. kiểu rừng này tập trung nhiều ở vùng xích đạo, nơi có nhiệt độ cao, lượng mưa nhiều.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Chỉ được sử dụng 1 lần rồi bị thất thoát.
B. Được sử dụng quay vòng liên tục.
C. Được sử dụng tối thiểu 2 lần.
D. Được sử dụng lặp đi lặp lại nhiều lần.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. sinh vật thứ cấp.
B. sinh vật sơ cấp.
C. hữu cơ của cây xanh.
D. hữu cơ của tảo.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
B. từ môi trường qua các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất.
C. từ các bậc dinh dưỡng tới sinh vật sản xuất tới môi trường.
D. từ sinh vật sản xuất tới môi trường tới các bậc dinh dưỡng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rừng mưa nhiệt đới thường phân bố ở:
bởi Mai Rừng 10/07/2021
A. vùng Bắc Cực
B. vùng nhiệt đới xích đạo
C. vùng cận nhiệt đới
D. vùng ôn đới Bắc Bán CầuTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây là đúng về hệ sinh thái?
bởi Nguyễn Thủy Tiên 10/07/2021
A. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất lớn
B. Trong hệ sinh thái, năng lượng được sử dụng lại, còn vật chất thì không
C. Trong hệ sinh thái, nhóm loài cỏ sinh khối lớn nhất là sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cao nhất
D. Trong hệ sinh thái, hiệu suất sinh thái tăng dần qua mỗi bậc dinh dưỡngTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Quá trình biến đổi năng lượng Mặt trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật:
bởi Nguyễn Hoài Thương 28/06/2021
A. Sinh vật phân giải. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. D. Sinh vật sản xuất.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần năng suất sơ cấp trong các hệ sinh thái dưới đây:
bởi Tuấn Huy 29/06/2021
- Rừng lá kim ôn đới bắc Bán Cầu.
- Rừng ẩm thường xanh nhiệt đới
- Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp ôn đới.
- Savan
- Đồng rêu Bắc cực.
- Hoang mạc cận nhiệt đới.
A. 6 → 5 → 1 → 4 → 3 → 2 B. 6 → 5 → 4 → 3 → 2 → 1
C. 2 → 3 → 4 → 1 → 5 → 6 D. 2 → 3 → 6 → 5 → 4 → 1
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 190 SGK Sinh 12
Bài tập 3 trang 190 SGK Sinh 12
Bài tập 4 trang 190 SGK Sinh 12
Bài tập 3 trang 248 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 248 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 14 trang 153 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 148 SBT Sinh học 12
Bài tập 1 trang 150 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 150 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 151 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 151 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 151 SBT Sinh học 12
Bài tập 9 trang 151 SBT Sinh học 12
Bài tập 12 trang 152 SBT Sinh học 12
Bài tập 13 trang 153 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 153 SBT Sinh học 12