Giải bài 8 tr 11 sách BT Sinh lớp 10
Trình bày đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 8
- Khởi sinh:
- Đại diện: Vi khuẩn
- Đặc điểm: nhân sơ, đơn bào, tự dưỡng, dị dưỡng
- Nguyên sinh:
- Đại diện: Tảo
- Đặc điểm: Nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, tự dưỡng
- Đại diện: Nấm nhầy
- Đặc điểm: Nhân thực, đơn bào, dị dưỡng
- Đại diện: Động vật nguyên sinh
- Đặc điểm: Nhân thực, đơn bào, tự dưỡng hoặc dị dưỡng
- Nấm:
- Đại diện: Nấm men
- Đặc điểm: Nhân thực, đơn bào, dị dưỡng
- Đại diện: Nấm sợi
- Đặc điểm: Nhân thực, đa bào, dị dưỡng
- Thực vật:
- Đại diện: Rêu, Quyết, Hạt trần, Hạt kín
- Đặc điểm: Nhân thực, đa bào, tự dưỡng
- Động vật:
- Đại diện: Động vật có dây sống (Cá, lưỡng cư…)
- Đặc điểm: Nhân thực, đa bào, dị dưỡng
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
-
A. Giới động vật.
B. Giới khởi sinh.
C. Giới nguyên sinh.
D. Giới nguyên sinh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sinh vật thuộc giới nào sau đây có đặc điểm cấu tạo nhân tế bào khác hẳn với các giới còn lại?
bởi Huy Hạnh 18/07/2021
A. Giới động vật.
B. Giới thực vật.
C. Giới khởi sinh.
D. Giới nấm.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sinh vật sau đây được xếp vào giới nguyên sinh là
bởi Suong dem 18/07/2021
A. vi khuẩn.
B. xạ khuẩn.
C. nấm mốc.
D. trùng roi.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới nấm và giới thực vật là.
bởi Nguyễn Thủy Tiên 17/07/2021
A. Đều dinh dưỡng theo lối hoại sinh.
B. Đều có lối sống cố định.
C. Đều có cơ thể cấu tạo đơn bào hay đa bào.
D. Đều dinh dưỡng theo lối dị dưỡng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm của động vật khác biệt với thực vật là
bởi Bo bo 17/07/2021
A. Dinh dưỡng theo lối dị dưỡng.
B. Cấu tạo đa bào có nhân thực.
C. Sống cố định, không di chuyển.
D. Có các mô phân hóa.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. vi khuẩn lam.
B. nấm nhày.
C. nấm sợi.
D. xạ khuẩn.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Điểm giống nhau giữa nấm nhầy với động vật nguyên sinh là
bởi Meo Thi 17/07/2021
A. tế bào có chứa nhân sơ.
B. chưa có bào quan phân hóa (trừ ribôxôm).
C. cơ thể đa bào.
D. dinh dưỡng theo lối dị dưỡng.Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 9 SBT Sinh học 10
Bài tập 7 trang 10 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 12 SBT Sinh học 10
Bài tập 10 trang 12 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 13 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 14 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 17 SBT Sinh học 10
Bài tập 11 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 13 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 14 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 15 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 21 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 23 trang 18 SBT Sinh học 10
Bài tập 2 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 12 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 15 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.1 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.2 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.3 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3.4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 18 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 20 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 20 SGK Sinh học 10 NC