Giải bài 4 tr 72 sách GK Hóa lớp 12
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng tổng hợp:
a) PVC, poly (vinyl axetat) từ etilen.
b) Polibutadien và polime đồng trùng hợp giữa butadien và stiren từ butan và etylbenzen.
Gợi ý trả lời bài 4
Câu a:
PVC, poly(vinyl axetat) từ etilen:
- Điều chế PVC:
\(\begin{array}{l}
C{H_2} = C{H_2} + \frac{1}{2} \to C{H_3}CHO\\
C{H_3}CHO + 2Cu{(OH)_2} + NaOH \to C{H_3}COONa + C{u_2}O + 3{H_2}O\\
C{H_3}COONa + NaOH \to C{H_4} + N{a_2}C{O_3}\\
2C{H_4} \to {C_2}{H_2} + 3{H_2}\\
CH \equiv CH + HCl \to C{H_2} = CH - Cl\\
nC{H_2} = CH - Cl \to {( - C{H_2} - CH(Cl) - )_n}
\end{array}\)
Câu b:
Polibutađien và polime đồng trùng hợp giữa butadien và strien từ butan và etylbenzem
- Điều chế Polibutađien
\(\begin{array}{l}
{C_4}{H_{10}} \to {C_2}{H_4} + {C_2}{H_6}\\
C{H_2} = C{H_2} + {H_2}O \to C{H_3} - C{H_2} - OH\\
2C{H_3} - C{H_2} - OH \to C{H_2} = CH - CH = C{H_2} + 2{H_2}O + {H_2}\\
nC{H_2} = CH - CH = C{H_2} \to {( - C{H_2} - CH = CH - C{H_2} - )_n}
\end{array}\)
- Điều chế polime đồng trùng hợp
\(\begin{array}{l}
{C_6}{H_5} - C{H_2} - C{H_3} + C{l_2} \to {C_6}{H_5} - CH(Cl) - C{H_3}\\
{C_6}{H_5} - CH(Cl) - C{H_3} + NaOH \to {C_6}{H_5} - CH(OH) - C{H_3}\\
{C_6}{H_5} - CH(OH) - C{H_3} \to {C_6}{H_5} - CH = C{H_2}\\
n{C_6}{H_5} - CH = C{H_2} + nC{H_2} = CH - CH = C{H_2} \to {( - C{H_2} - CH - C{H_2} - CH({C_6}{H_5}) - C{H_2} - )_n}
\end{array}\)
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
bởi Nguyễn Thanh Hà 05/06/2021
A. 13.000
B. 17.000
C. 15.000
D. 12.000
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
bởi Phí Phương 06/06/2021
A. Propyl axetat
B. Etyl propionat
C. Etyl axetat
D. Etyl fomat
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng gạo nếp phải dùng khi lên men (với hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml ancol etylic 50°. Cho biết tỉ lệ tinh bột trong gạo nếp là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml.
bởi Aser Aser 06/06/2021
A. 810 gam.
B. 760 gam.
C. 430 gam.
D. 520 gam.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M, thu được 1 ancol và 1 muối. Cho lượng ancol thu được ở trên tác dụng hết với Na, tạo ra 0,168 lít khí \(H_2\) (đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng X ở trên, thu được 7,75 gam sản phẩm gồm \(CO_2\) và \(H_2\)O. Công thức cấu tạo của 2 chất trong X là
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 06/06/2021
A. C2H5COOH và C2H5COOC2H5.
B. HCOOC3H7 và C3H7OH.
C. CH3COOH và CH3COOC3H7.
D. HCOOC2H5 và HCOOC3H7.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hỗn hợp X gồm 1 andehit, 1 axit cacboxylic, 1 este (trong đó axit cacboxylic và este có cùng công thức phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 14 lit \(O_2\) (dktc) thu được 11,76 lit \(CO_2\) (dktc) và 9,45 gam \(H_2O\). Mặt khác, 0,2 mol X tác dụng với vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là :
bởi Ngọc Trinh 05/06/2021
A. 150
B. 250
C. 75
D. 125
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hỗn hợp X gồm FeO, \(Fe_2O_3, Fe_3O_4, CuO\). Hoà tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa m + 63,25 gam chất tan. Dung dịch Y tác dụng với tối đa 0,52 mol \(KMnO_4\) trong môi trường \(H_2SO_4\). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư (sản phẩm khử duy nhất là NO) thì số mol HNO3 tham gia phản ứng là
bởi can chu 06/06/2021
A. 3
B. 2,8
C. 2,9
D. 2,7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là este. (2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
bởi Anh Nguyễn 06/06/2021
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(5) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(7) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan 25 gam hỗn hợp X gồm \(FeSO_4\) và \(Fe_2(SO_4)_3\) vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch \(KMNO_4\) 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Tính phần trăm khối lượng FeSO4 của hỗn hợp X?
bởi Nguyễn Thị Trang 06/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam \(CO_2\) và 2,88 gam \(H_2O\). Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 5,32 gam ba muối. Cho dung dịch HBr (vừa đủ) vào T rồi thêm tiếp nước Br2 dư thì lượng \(Br_2\) phản ứng tối đa là A. 12,8 gam. B. 22,4 gam. C. 19,2 gam. D. 9,6 gam.
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 05/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một hồ nuôi tôm có dung tích 15000 \(m^3\) có pH = 6 (giả sử \(H^+\) đều được tạo ra từ axit mạnh). Tính pH của hồ nuôi sau khi thêm 280 gam CaO?
bởi Tram Anh 06/06/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho từ từ khí CO qua ống chứa 6,4 gam CuO đun nóng. Khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn bằng 150ml dung dịch nước vôi trong 0,1M thấy tách ra 1 gam kết tủa trắng, đun sôi phần nước lọc lại thấy có vẩn đục. Chất rắn còn lại trong ống cho vào 500ml dung dịch \(HNO_3\) 0,32M thấy thoát ra V1 lít NO. Nếu thêm 760ml dung dịch HCl 1,333M vào dung dịch sau phản ứng thoát ra V2 lít NO nữa. Nếu tiếp tục thêm 24 gam Mg thì thấy thoát ra V3 lít \(H_2\) và N2. Lọc dung dịch cuối cùng thu được chất rắn X.
bởi Trieu Tien 06/06/2021
a. Tính V1, V2, V3.
b. Tính khối lượng các chất trong X
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 2 trang 72 SGK Hóa học 12
Bài tập 3 trang 72 SGK Hóa học 12
Bài tập 5 trang 73 SGK Hóa học 12
Bài tập 6 trang 73 SGK Hóa học 12
Bài tập 1 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 99 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 99 SGK Hóa 12 nâng cao
Bài tập 14.1 trang 30 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.2 trang 30 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.3 trang 30 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.4 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.5 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.6 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.7 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.8 trang 31 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.9 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.10 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.11 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.12 trang 32 SBT Hóa học 12
Bài tập 14.13 trang 32 SBT Hóa học 12