Giải bài tập 33.3 tr 73 SBT Hóa học 10
Phân tử hoặc ion có nhiều electron nhất là
A. SO2
B. SO32-
C. S2-
D. SO42-
Hướng dẫn giải chi tiết bài 33.3
Đáp án D
-- Mod Hóa Học 10 HỌC247
-
Đốt 20 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong khí clo thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Z chứa 2 muối và 2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,24 mol KMnO4 có mặt của H2SO4 loãng dư. Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.
bởi Thúy Vân 03/06/2020
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hỗn hợp gồm Cu và Ag tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Khí tạo ra được thu vào bình đựng khí oxi có mặt V2O5 sau đó nung nóng một thời gian. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được vào dung dịch Ba(OH)2 dư. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
bởi Pham Thi 02/06/2020
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a) Sục H2S vào lần lượt các dung dịch: FeCl3, H2SO4 đặc.
b) Cho các chất sau: KCl, NaBr, NaI, FeS lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kim loại nào tan được trong dung dịch H2SO4 đặc nguội?
bởi Băng Dii 03/06/2020
Câu 8Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính khối lượng của mỗi kim loại biết cho 8g hỗn hợp Fe, Mg phản ứng với H2SO4 loãng thu được 448 lít H2?
bởi Đỗ Thanh Hiền 01/06/2020
Cho 8 gam Fe Mg phân ung voi h2so4 loang thu duoc 4,48 lít khi h2Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Tính khối lượng của mỗi kim loại biết cho 8g hỗn hợp Fe, Mg phản ứng với H2SO4 loãng thu được 448 lít H2?
bởi Đỗ Thanh Hiền 01/06/2020
Cho 8 gam Fe Mg phân ung voi h2so4 loang thu duoc 4,48 lít khi h2Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hấp thụ m gam SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 96,4% thu được 1 loại oleum có phần trăm khối lượng SO3 là 40,82%. Giá trị của m là:
bởi Nguyễn Hiền 31/05/2020
A. 104
B. 80
C. 96
D. 98
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Cho 169 gam oleum vào 200 gam dung dịch H2SO4 49,6% ta được dung dịch mới có nồng độ 80%. Công thức của oleum là:
bởi Tuấn Huy 31/05/2020
A. H2SO4.2SO3
B. H2SO4.4SO3
C. H2SO4.5SO3
D. H2SO4.3SO3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,13 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
bởi Nguyễn Hạ Lan 29/05/2020
A. 15,80
B. 14,66
C. 15,60
D. 13,14
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng cô cạn dung dịch hỗn hợp muối sunfat khan thu được có khối lượng là
bởi Anh Nguyễn 29/05/2020
A. 6,81 gam
B. 4,81 gam
C. 3,81 gam
D. 5,81 gam
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
bởi Meo Thi 30/05/2020
A. 97,80 gam
B. 101,48 gam
C. 88,20 gam
D. 101,68 gam
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
bởi Ha Ku 29/05/2020
A. 9,52
B. 10,27
C. 8,98
D. 7,25
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư dung dịch H2SO4 (đặc, nguội), thu được 6,72 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
bởi Hong Van 30/05/2020
A. 23,0
B. 21,0
C. 24,6
D. 30,2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan 12,8 gam Cu trong axit H2SO4 đặc, nóng dư. Thể tích khí SO2 thu được (đktc) là
bởi Anh Thu 29/05/2020
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hòa tan hoàn toàn 5,5 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là
bởi Hoàng My 30/05/2020
A. 50,91%
B. 76,36%
C. 25,45%
D. 12,73%
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
bởi Bi do 30/05/2020
A. Fe, Fe2O3
B. Fe, FeO
C. Fe3O4, Fe2O3
D. FeO, Fe3O4
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các chất: KBr, S, SiO2, PKBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu. Trong các chất đã cho, số chất có thể bị oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là
bởi Mai Bảo Khánh 29/05/2020
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
bởi Thùy Trang 30/05/2020
A. Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 +SO2 + 2H2O
B. Fe + S → FeS
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng)→ Fe2(SO4)3 + 3H2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phương trình hóa học:
bởi Thùy Trang 30/05/2020
aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + e H2O
Tỉ lệ a:b là
A. 1:1
B. 2:3
C. 1:3
D. 1:2
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội
bởi Trần Bảo Việt 29/05/2020
A. Al, Fe, Au, Mg
B. Zn, Pt, Au, Mg
C. Al, Fe, Zn, Mg
D. Al, Fe, Au, Pt
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dãy kim loại nào trong các dãy sau đây gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
bởi Anh Linh 30/05/2020
A. Al, Mg, Cu
B. Fe, Mg, Ag
C. Al, Fe, Mg
D. Al, Fe, Cu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Cu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 1040g dung dịch BaCl2 10% vào 200g dung dịch H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc người ta phải dùng 250ml dung dịch NaOH 25%, d = 1,28. Tính nồng độ % của H2SO4 trong dung dịch đầu.
bởi Vũ Hải Yến 28/05/2020
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích SO2 và NH2SO4?
bởi Triệu Thị Linh Hương 28/05/2020
Cho hỗn hợp 7,2g Mg và 23,4g Zn tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư tạo ra sản phẩm V(l) SO2 Tìm Vso2 và Nh2so4Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Fe, FeS, Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thu được dung dich Y có khối lượng giảm 48 gam và 38,08 lít SO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (dư), lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn 64 gam chất rắn Z. Tính phần trăm theo khối lượng của Fe trong X?
bởi hồng trang 25/05/2020
A. 68%
B. 73,68%
C. 43,18%
D. 54%
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 33.1 trang 72 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.2 trang 73 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.4 trang 73 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.5 trang 73 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.6 trang 73 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.7 trang 74 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.8 trang 74 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.9 trang 74 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.10 trang 74 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.11 trang 74 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.12 trang 75 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.13 trang 75 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.14 trang 75 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.15 trang 75 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.16 trang 75 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.17 trang 76 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.18 trang 76 SBT Hóa học 10
Bài tập 33.19 trang 76 SBT Hóa học 10