Bài tập trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 về Chuyển động thẳng biến đổi đều online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. \(a{\rm{ }} = - 0,6m/{s^2},{\rm{ }}{v_0} = 12m/s\)
- B. \(a{\rm{ }} = 0,6m/{s^2},{\rm{ }}{v_0} = 12m/s\)
- C. \(a{\rm{ }} = - 0,6m/{s^2},{\rm{ }}{v_0} = -12m/s\)
- D. \(a{\rm{ }} = - 0,6m/{s^2},{\rm{ }}{v_0} = 24m/s\)
-
- A. 0, 165 \(m/{s^2}\) .
- B. 0, 185 \(m/{s^2}\) .
- C. 0, 115 \(m/{s^2}\) .
- D. 0, 285 \(m/{s^2}\) .
-
- A. \(a = 0,077 m/s^2.\)
- B. \(a = 0,77 m/s^2.\)
- C. \(a = 0,007 m/s^2.\)
- D. \(a = 0,127 m/s^2.\)
-
Câu 4:
Câu nào đúng?
- A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
- B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
- C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm theo thời gian.
- D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
-
- A. v luôn luôn dương.
- B. a luôn luôn dương.
- C. a luôn luôn cùng dấu với v.
- D. a luôn luôn ngược dấu với v.
-
- A. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
- B. vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian.
- C. quãng đường đi được tăng theo hàm số bậc hai của thời gian.
- D. gia tốc là đại lượng không đổi.
-
Câu 7:
Chọn đáp án sai:
- A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian.
- B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều không đổi theo thời gian.
- C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc.
- D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau.
-
- A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s
- B. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s
- C. Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s
- D. Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s
-
- A. 360 s.
- B. 100 s.
- C. 300 s.
- D. 200 s.
-
- A. 500 m.
- B. 50 m.
- C. 25 m.
- D. 100 m.
-
- A. 0,7 m/s2; 38 m/s.
- B. 0,2 m/s2; 8 m/s.
- C. 1,4 m/s2; 66 m/s.
- D. 0,2 m/s2; 18 m/s.
-
- A. Vận tốc của vật sau 2 s là 8 m/s.
- B. Quãng đường đi được sau 5 s là 60 m.
- C. Vật đạt vận tốc 20 m/s sau 4 s.
- D. Sau khi đi được 10 m, vận tốc của vật là 64 m/s.
-
- A. 30 s.
- B. 40 s.
- C. 42 s.
- D. 50 s.
-
- A. 4 m/s.
- B. 3 m/s.
- C. 2,5 m/s.
- D. 1 m/s.
-
- A. 18 m/s.
- B. 16 m/s.
- C. 20 m/s.
- D. 14,1 m/s.
-
- A. 50 s.
- B. 40 s.
- C. 34 s.
- D. 30 s.
-
- A. 1500 m.
- B. 750 m.
- C. 300 m.
- D. 600 m.
-
- A. 2 m/s2.
- B. 2,5 m/s2.
- C. 5 m/s2.
- D. 10 m/s2.
-
- A. 28 m/s.
- B. 18 m/s.
- C. 16 m/s.
- D. 26 m/s.
-
- A. s = 480 m, vtb = 12 m/s
- B. s = 360 m, vtb = 9 m/s
- C. s = 160 m, vtb = 4 m/s
- D. s = 560 m, vtb = 14 m/s