Giải bài 5.1 tr 198 SBT Toán 11
Sử dụng định nghĩa, hãy tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = 3x - 5\)
b) \(y = 4{x^2} - 0,6x + 7\)
c) \(y = 4x - {x^2}\)
d) \(y = \sqrt {3x + 1} \)
e) \(y = \frac{1}{{x - 2}}\)
f) \(y = \frac{{1 + \sqrt x }}{{1 - \sqrt x }}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có \({\rm{\Delta }}y = 3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) - 5 - \left( {3{x_0} - 5} \right) = 3{\rm{\Delta }}x\)
Suy ra \(\frac{{{\rm{\Delta }}y}}{{{\rm{\Delta }}x}} = \frac{{3{\rm{\Delta }}x}}{{{\rm{\Delta }}x}} = 3\)
Vậy \(y'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{\Delta }}x \to 0} 3 = 3 \Rightarrow y' = 3\)
b) Với là số gia của đối số tại
Ta có
\(\begin{array}{l}
{\rm{\Delta }}y = 4{\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right)^2} - 0,6\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 7 - \left( {4x_0^2 - 0,6{x_0} + 7} \right)\\
= 8{x_0}{\rm{\Delta }}x + 4{\left( {{\rm{\Delta }}x} \right)^2} - 0,6{\rm{\Delta }}x
\end{array}\)
Suy ra \(\frac{{{\rm{\Delta }}y}}{{{\rm{\Delta }}x}} = \frac{{8{x_0}{\rm{\Delta }}x + 4{{\left( {{\rm{\Delta }}x} \right)}^2} - 0,6{\rm{\Delta }}x}}{{{\rm{\Delta }}x}} = 8{x_0} - 0,6 + 4{\rm{\Delta }}x\)
Vậy \({y'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{\Delta }}x \to 0} \left( {8{x_0} - 0,6 + 4{\rm{\Delta }}x} \right) = 8{x_0} - 0,6 \Rightarrow y' = 8x - 0,6}\)
c) Với là số gia của đối số tại
Ta có
\({{\rm{\Delta }}y = 4\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) - {{\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right)}^2} - \left( {4{x_0} - x_0^2} \right) = 4{\rm{\Delta }}x - 2{x_0}{\rm{\Delta }}x - {{\left( {{\rm{\Delta }}x} \right)}^2}}\)
Suy ra \(\frac{{{\rm{\Delta }}y}}{{{\rm{\Delta }}x}} = \frac{{4{\rm{\Delta }}x - 2{x_0}{\rm{\Delta }}x - {{\left( {{\rm{\Delta }}x} \right)}^2}}}{{{\rm{\Delta }}x}} = 4 - 2{x_0} - {\rm{\Delta }}x\)
Vậy \({y'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{\Delta }}x \to 0} \left( {4 - 2{x_0} - {\rm{\Delta }}x} \right) = 4 - 2{x_0} \Rightarrow y' = 4 - 2x}\)
d) Với là số gia của đối số tại
Ta có
\(\begin{array}{l}
{\rm{\Delta }}y = \sqrt {3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 1} - \sqrt {3{x_0} + 1} \\
= \frac{{3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 1 - 3{x_0} - 1}}{{\sqrt {3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 1} + \sqrt {3{x_0} + 1} }} = \frac{{3{\rm{\Delta }}x}}{{\sqrt {3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 1} + \sqrt {3{x_0} + 1} }}
\end{array}\)
Suy ra \(\frac{{{\rm{\Delta }}y}}{{{\rm{\Delta }}x}} = \frac{{\frac{{3{\rm{\Delta }}x}}{{\sqrt {3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 1} + \sqrt {3{x_0} + 1} }}}}{{{\rm{\Delta }}x}} = \frac{3}{{\sqrt {3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 1} + \sqrt {3{x_0} + 1} }}\)
Vậy \({y'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{\Delta }}x \to 0} \left( {\frac{3}{{\sqrt {3\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} \right) + 1} + \sqrt {3{x_0} + 1} }}} \right) = \frac{3}{{2\sqrt {3{x_0} + 1} }} \Rightarrow y' = \frac{3}{{2\sqrt {3x + 1} }}}\)
Suy ra \(\frac{{{\rm{\Delta }}y}}{{{\rm{\Delta }}x}} = \frac{{\frac{{ - {\rm{\Delta }}x}}{{\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x - 2} \right)\left( {{x_0} - 2} \right)}}}}{{{\rm{\Delta }}x}} = - \frac{1}{{\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x - 2} \right)\left( {{x_0} - 2} \right)}}\)
Vậy \({y'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{{\rm{\Delta }}x \to 0} \left( { - \frac{1}{{\left( {{x_0} + {\rm{\Delta }}x - 2} \right)\left( {{x_0} - 2} \right)}}} \right) = - \frac{1}{{{{\left( {{x_0} - 2} \right)}^2}}} \Rightarrow y' = - \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}}\)
f) \(y = \frac{{1 + \sqrt x }}{{1 - \sqrt x }} = - \frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}} = - \frac{{\sqrt x - 1 + 2}}{{\sqrt x - 1}} = - 1 - \frac{2}{{\sqrt x - 1}}\)
Với là số gia của đối số tại
Ta có
\(\begin{array}{l}
\Delta y = - 1 - \frac{2}{{\sqrt {{x_0} + \Delta x} - 1}} - \left( { - 1 - \frac{2}{{\sqrt {{x_0}} - 1}}} \right)\\
= \frac{2}{{\sqrt {{x_0}} - 1}} - \frac{2}{{\sqrt {{x_0} + \Delta x} - 1}}\\
= 2.\frac{{\sqrt {{x_0} + \Delta x} - 1 - \left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)}}{{\left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)\left( {\sqrt {{x_0} + \Delta x} - 1} \right)}}\\
= 2.\frac{{\sqrt {{x_0} + \Delta x} - \sqrt {{x_0}} }}{{\left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)\left( {\sqrt {{x_0} + \Delta x} - 1} \right)}}\\
= \frac{{2\Delta x}}{{\left( {\sqrt {{x_0} + \Delta x} + \sqrt {{x_0}} } \right)\left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)\left( {\sqrt {{x_0} + \Delta x} - 1} \right)}}
\end{array}\)
Suy ra
\(\begin{array}{l}
\frac{{{\rm{\Delta }}y}}{{{\rm{\Delta }}x}} = \frac{{\frac{{2{\rm{\Delta }}x}}{{\left( {\sqrt {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} + \sqrt {{x_0}} } \right)\left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)\left( {\sqrt {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} - 1} \right)}}}}{{{\rm{\Delta }}x}}\\
= \frac{2}{{\left( {\sqrt {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} + \sqrt {{x_0}} } \right)\left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)\left( {\sqrt {{x_0} + {\rm{\Delta }}x} - 1} \right)}}
\end{array}\)
Vậy
\(\begin{array}{l}
y'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \left( {\frac{2}{{\left( {\sqrt {{x_0} + \Delta x} + \sqrt {{x_0}} } \right)\left( {\sqrt {{x_0} - 1} } \right)\left( {\sqrt {{x_0} + \Delta x} - 1} \right)}}} \right)\\
= \frac{2}{{2\sqrt {{x_0}} {{\left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)}^2}}} = \frac{1}{{\sqrt {{x_0}} {{\left( {\sqrt {{x_0}} - 1} \right)}^2}}}
\end{array}\)
-- Mod Toán 11 HỌC247
-
Cho \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 4x + 9\). Tìm \(\dfrac{{\Delta f\left( x \right)}}{{\Delta x}}\) tại x = 1.
bởi My Hien 28/02/2021
A. 2 - 3Δx
B. 2 + 3Δx
C. 1 + 3Δx
D. -2 + 5Δx
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng hàm số \(y = {\rm{sign}}x = \left\{ \matrix{ 1,\,\,{\rm{ nếu }}\,\,x > 0{\rm{ }} \hfill \cr 0,\,\,{\rm{ nếu }}\,\,x = 0 \hfill \cr - 1,\,\,{\rm{ nếu }}\,\,x < 0 \hfill \cr} \right.\) không có đạo hàm tại x = 0.
bởi Hy Vũ 28/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số: \(y = {{2x + 1} \over {x - 2}}\) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5
bởi Lê Minh Trí 01/03/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số: \(y = {x^4} - 2{x^2}\) tại điểm có hoành độ x = -2
bởi hà trang 01/03/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 156 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 7 trang 157 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 5.2 trang 198 SBT Toán 11
Bài tập 5.3 trang 198 SBT Toán 11
Bài tập 5.4 trang 198 SBT Toán 11
Bài tập 5.5 trang 198 SBT Toán 11
Bài tập 5.6 trang 198 SBT Toán 11
Bài tập 5.7 trang 199 SBT Toán 11
Bài tập 5.8 trang 199 SBT Toán 11
Bài tập 5.9 trang 199 SBT Toán 11
Bài tập 5.10 trang 199 SBT Toán 11
Bài tập 5.11 trang 199 SBT Toán 11
Bài tập 1 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 2 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 3 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 4 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 5 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 6 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 7 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 8 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 9 trang 192 SGK Toán 11 NC
Bài tập 10 trang 195 SGK Toán 11 NC
Bài tập 11 trang 195 SGK Toán 11 NC
Bài tập 12 trang 195 SGK Toán 11 NC
Bài tập 13 trang 195 SGK Toán 11 NC