Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Bài 1 về Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. (∆x)2+2∆x
- B. (∆x)2+4∆x
- C. (∆x)2+2∆x-3
- D. 3
-
- A. \(\frac{{\sqrt {3\Delta x - 2} }}{{\Delta x}}\)
- B. \(\frac{{\sqrt {3\Delta x - 6} }}{{\Delta x}}\)
- C. \(\frac{{\sqrt {3\Delta x + 4} - 2}}{{\Delta x}}\)
- D. \(\frac{{\sqrt {3\Delta x - 2} - 2}}{{\Delta x}}\)
-
- A. \(\frac{1}{4}\)
- B. \(\frac{{ - 1}}{2}\)
- C. 0
- D. \(\frac{1}{2}\)
-
- A. 1
- B. 1,42
- C. 2,02
- D. 0,42
-
- A. \(\frac{{\sqrt {\Delta x} - x}}{{\Delta x}}\)
- B. \(\frac{{\sqrt {\Delta x - x} }}{{\Delta x}}\)
- C. \(\frac{{\sqrt {x + \Delta x} - \sqrt {\Delta x} }}{{\Delta x}}\)
- D. \(\frac{1}{{\sqrt {x + \Delta x} + \sqrt {x} }}\)
-
- A. y= 3(x+1)+1
- B. y= -3(x-1)+1
- C. y= -3(x+1)+1
- D. y= -3(x-1)-1
-
- A. f(x) liên tục tại x=1
- B. f(x) có đạo hàm tại x-1
- C. f(0) = -2
- D. f(-2) =-3
-
- A. \(\frac{5}{2}\)
- B. 5
- C. 25
- D. 12,5
-
- A. 13
- B. 16
- C. 36
- D. 17
-
- A. \(y = \frac{1}{4}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{2}\)
- B. \(y = \frac{1}{2}\left( {x - 1} \right) + \frac{1}{4}\)
- C. \(y = \frac{1}{4}\left( {x - 1} \right) - \frac{1}{2}\)
- D. \(y = \frac{1}{2}\left( {x + 1} \right) - \frac{1}{4}\)