YOMEDIA
NONE

Toán 11 Kết nối tri thức Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm


Ở bài 31, các em đã được tìm hiều về khái niệm đạo hàm và phương pháp tính đạo hàm bằng định nghĩa. Khuyết điểm của phương pháp này là rất khó áp dụng với các hàm số phức tạp, và phải trải qua nhiều công đoạn tính toán. Bài 32 Quy tắc tính đạo hàm trong chương trình Toán 11 Kết Nối Tri Thức sẽ giới thiệu đến các em công thức tính đạo hàm của các hàm số thường gặp và hàm hợp của chúng, các quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương.

ATNETWORK
YOMEDIA
 

Tóm tắt lý thuyết

1.1. Đạo hàm của một số hàm số thường gặp

a) Đạo hàm của hàm số y = \(x^n\) (n \(\in\) N)

\[{\left( {{x^n}} \right)'} = n{x^{n - 1}}, x\in R.\]

b) Đạo hàm của hàm số y = \(\sqrt x\)

\[{\left( {\sqrt x } \right)'} = \frac{1}{{2\sqrt x }}, x\in (0;+\infty).\]

1.2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Giả sử \(u = u\left( x \right)\) và \(v = v\left( x \right)\) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng (a; b). Ta có:

+ \({\left( {u + v} \right)'} = {u'} + {v'}\)

+ \({\left( {u - v} \right)'} = {u'} - {v'}\)

+ \({\left( {u.v} \right)'} = {u'}.v + u.{v'}\)

+ \(\left ( \frac{u}{v} \right )'=\frac{u'v-uv'}{v^2}, (v(x) \ne 0)\)

Chú ý:

- Quy tắc đạo hàm của tổng, hiệu có thể áp dụng cho tổng, hiệu của hai hay nhiều hàm số.
- Với k là một hằng số thì: \((ku)'=ku'.\)

- \({\left( {\frac{1}{v}} \right)'} = - \frac{{ - v'}}{{{v^2}}}\) , \((v(x)\ne 0)\)

 

1.3. Đạo hàm của hàm số hợp

a) Khái niệm hàm số hợp

Giả sử u = g(x) là hàm số xác định trên khoảng (a; b), có tập giá trị chứa trong khoảng (c, d) và y = f(u) là hàm số xác định trên khoảng (c; d). Hàm số y = f(g(x)) được gọi là hàm số hợp của hàm số y = f(u) với u = g(x).

b) Đạo hàm của hàm số hợp

Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm \(u'_x\) tại x và hàm số y = f(u) có đạo hàm \(y'_u\) tại u thì hàm số hợp y = f(g(x)) có đạo hàm \(y'_x\) tại x là

\[y'_x=y'_u.u'_x.\]

1.4. Đạo hàm của hàm số lượng giác

a) Đạo hàm của hàm số y = sin x

Hàm số y = sinx có đạo hàm trên R và (sin x)' = cos x.

Đối với hàm số hợp y = sinu, với u = u(x), ta có (sinu)' = u'. cosu.

b) Đạo hàm của hàm số y = cos x

Hàm số y = cosx có đạo hàm trên R và ( cos x )' = - sin x.

Đối với hàm số hợp y = cosu, với u = u(x), ta có: (cosu)' =–u'. sinu.

c) Đạo hàm của các hàm số y= tan x và y = cot x

\(\begin{array}{l} {\left( {\tan x} \right)'} = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} & \Rightarrow {\left( {\tan u} \right)'} = \frac{{u'}}{{{{\cos }^2}u}}\\ {\left( {\cot x} \right)'} = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}} & \Rightarrow {\left( {\cot u} \right)'} = - \frac{{u'}}{{{{\sin }^2}u}} \end{array}\)
 

1.5. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit

a) Giới hạn liên quan đến hàm số mũ và hàm số lôgarit

\(\begin{array}{l} \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {\left( {1 + x} \right)^{\frac{1}{x}}} = e;\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\ln \left( {1 + x} \right)}}{x} = 1;\\ \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{{e^x} - 1}}{x} = 1. \end{array}\)

b) Đạo hàm của hàm số mũ

\(\begin{array}{l} \left( {{e^x}} \right)' = {e^x}, \text{với mọi }x \in R \\ \Rightarrow \left( {{e^u}} \right)' = u'.{e^u}\\ \left( {{a^x}} \right)' = {a^x}\ln a,\,\text{với mọi }0 < a \ne 1,\,x \in R \\ \Rightarrow \left( {{a^u}} \right)' = u'.{a^u}.\ln a \end{array}\)

c) Đạo hàm của hàm số lôgarit

\(\begin{array}{l} \left( {\ln x} \right)' = \frac{1}{x} \text{với mọi } x\in (0;+\infty)\\ \Rightarrow \left( {\ln u} \right)' = \frac{{u'}}{u}\\ \left( {{{\log }_a}x} \right)' = \frac{1}{{x\ln a}} \text{với mọi } x\in (0;+\infty) \\\Rightarrow \left( {{{\log }_a}u} \right)' = \frac{{u'}}{{u\ln a}} \end{array}\)

Chú ý:

\[\left( {\ln \left| x \right|} \right)' = \frac{1}{x}, \text{với mọi } x\ne 0.\]

 

Như vậy, chúng ta có bảng đạo hàm cho các hàm cơ bản như sau:

Bài tập minh họa

Câu 1: 

a) Cho hàm số f(x)=x6. Tính f'(x) và f'(1).

b) Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt x\) tại x=9.

 

Hướng dẫn giải:

a) Ta có: \(f'(x) = 6{x^5},\forall x \in \mathbb{R}\)

Vậy: \(f'(1) = 6.\)

b) Ta có: \(f'(x) = \frac{1}{{2\sqrt x }}\)

Tại x=9 ta có: \(f'(9) = \frac{1}{{2\sqrt 9 }} = \frac{1}{6}.\)

Câu 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \frac{1}{4}x + \frac{1}{x}.\)

b) \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}.\)

c) \(y = \frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} - 2}}.\)

 

Hướng dẫn giải:

a) \(y' = \left( {\frac{1}{4}x + \frac{1}{x}} \right)' = \left( {\frac{1}{4}x} \right)' + \left( {\frac{1}{x}} \right)' = \frac{1}{4} - \frac{1}{{{x^2}}} = \frac{{{x^2} - 4}}{{4{x^2}}}.\)

b) \(y' = \left( {\frac{{2x + 1}}{{x + 1}}} \right)' = \frac{{(2x + 1)'(x + 1) - (2x + 1)(x + 1)'}}{{{{(x + 1)}^2}}} = \frac{1}{{{{(x + 1)}^2}}}.\)

c) \(y' = \left( {\frac{{ - {x^2} + 2x + 3}}{{{x^3} - 2}}} \right)' = \frac{{( - {x^2} + 2x + 3)'({x^3} - 2) - ( - {x^2} + 2x + 3)({x^3} - 2)'}}{{{{({x^3} - 2)}^2}}}\)

\(= \frac{{\left( { - 2x + 2} \right)({x^3} - 2) - 3{x^2}( - {x^2} + 2x + 3)}}{{{{({x^3} - 2)}^2}}} = \frac{{{x^4} - 4{x^3} - 9{x^2} + 4x - 4}}{{{{({x^3} - 2)}^2}}}.\)

Luyện tập Bài 32 Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Học xong bài học này, em có thể:

- Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản. Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp.

- Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài toán thực tiễn.

3.1. Trắc nghiệm Bài 32 Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Chương 9 Bài 32 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết. 

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK Bài 32 Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 11 Kết nối tri thức Chương 9 Bài 32 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Hoạt động 1 trang 88 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 2 trang 88 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 3 trang 88 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 1 trang 90 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 4 trang 90 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 2 trang 91 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 5 trang 91 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 3 trang 91 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 6 trang 91 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 4 trang 92 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 7 trang 92 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 5 trang 92 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 8 trang 92 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 9 trang 93 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 6 trang 93 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Hoạt động 10 trang 93 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Luyện tập 7 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Vận dụng 2 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 9.6 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 9.7 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 9.8 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 9.9 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 9.10 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 9.11 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Giải Bài 9.12 trang 94 SGK Toán 11 Kết nối tri thức tập 2 - KNTT

Bài tập 9.8 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.9 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.10 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.11 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.12 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.13 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.14 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.15 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Bài tập 9.16 trang 60 SBT Toán 11 Tập 2 Kết nối tri thức - KNTT

Hỏi đáp Bài 32 Toán 11 Kết Nối Tri Thức

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán học HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Toán Học 11 HỌC247

NONE
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON