Giải bài 1 tr 184 sách GK Sinh lớp 12 Nâng cao
Tại sao hóa thạch là bằng chứng của tiến hóa.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 1
Hóa thạch là một trong nhiều của bằng chứng của tiến hóa và phát triển của sinh vật bởi vì hóa thạch là di tích của các sinh vật đã từng sinh sống trong các thời đại địa chất được lưu tồn trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất.
- Căn cứ vào hóa thạch trong các lớp đất đá có thể suy ra lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của sinh vật. Bằng phương pháp địa tầng học, phương pháp đo thời gian phân rã của các nguyên tố phóng xạ có thể xác định được tuối cảu địa tầng, từ đó xác định được tuổi của sinh vật đã bị chết và ngược lại nếu biết tuổi của hóa thạch sẽ suy ra tuổi của địa tầng
- Hóa thạch là dẫn liệu quý để nghiên cứu lịch sử vỏ Trái Đất. Ví dụ, sự có mặt của các hóa thạch quyết thực vật chứng tỏ thời đại đó khí hậu ẩm ướt, sự có mặt và phát triển của bò sát chứng tỏ khí hậu khô ráo. Ở Việt Nam, ở vùng gần thành phố Lạng Sơn tìm thấy hóa thạch động vật biển chứng tỏ một thời kì vùng này đã là biển. Rất nhiều hóa thạch thực vất được tìm thấy trong than đá Quảng Ninh chứng tỏ nơi này đã có thời kì là một vùng đầm lầy phủ kín bởi những cánh rừng rậm.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
-
Hoá thạch tôm ba lá được tìm thấy ở:
bởi thanh hằng 22/06/2021
A. Bắc Giang, Bắc Ninh.
B. Hoà Bình, Ninh Bình.
C. Hà Giang, Bắc Thái (cũ).
D. Ninh Bình, Thanh Hoá.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Cambri
B. Đêvôn
C. Than đá
D. XiluaTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Sâu bọ bay xuất hiện và phát triển mạnh ở kỉ:
bởi Co Nan 23/06/2021
A. Cambri
B. Xilua
C. Đêvôn
D. Than đáTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Quyết trần xuất hiện ở kỉ:
bởi Bình Nguyen 22/06/2021
A. Cambri
B. Đêvôn
C. Than đá
D. XiluaTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Thực vật sinh sản bằng hạt đã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử vì:
bởi Phạm Phú Lộc Nữ 22/06/2021
A. Thụ tinh không lệ thuộc vào nước.
B. Phôi được bảo vệ trong hạt có chất dực trữ.
C. Đảm bảo cho thực vật dễ phân tán đến những vùng khô ráo.
D. Tất cả các phương án trên.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Lúc đó chúng chưa có kẻ thù.
B. Thức ăn thực vật phong phú.
C. Cơ thể của chúng đã tiến hoá thật hoàn hảo.
D. Cả A và B đều đúng.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối trong kỉ:
bởi Tuấn Huy 23/06/2021
A. Tam điệp
B. Giura
C. Phấn trắng
D. XiluaTheo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Chim thuỷ tổ.
B. Cây hạt trần.
C. Bò sát khổng lồ.
D. Sâu bọ ăn lá, mật hoa, phấn hoa.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đại Trung sinh là đại phát triển ưu thế của:
bởi Mai Vàng 23/06/2021
A. Cá sụn và tảo.
B. Chim thuỷ tổ và thực vật hạt kín.
C. Thực vật hạt kín và cá sụn.
D. Thực vật hạt trần và bò sát.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loài người đựơc xuất hiện vào:
bởi het roi 23/06/2021
A. Đầu đại Trung sinh
B. Cuối đại Trung sinh
C. Kỉ Thứ ba
D. Kỉ Thứ tưTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Đại Tân sinh là đại phồn vinh của:
bởi Lê Gia Bảo 22/06/2021
A. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú.
B. Thực vật hạt trần, chim và thú.
C. Thực vật hạt kín, chim và thú.
D. Thực vật hạt kín và thú.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Cây hạt kín phát triển đã làm tăng nguồn thức ăn của chim và thú.
B. Khí hậu lạnh chỉ có chim và thú thích ứng được.
C. Khí hậu lạnh chỉ có chim và thú thích ứng được. Chim và thú có hình thức sinh sản hoàn thiện hơn các sinh vật khác nên tồn tại.
D. Tất cả các phương án trênTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Các dạng vượn người đã bắt đầu xuất hiện ở kỉ:
bởi My Hien 23/06/2021
A. Kỉ Giura
B. Kỉ Phấn trắng
C. Kỉ Thứ ba
D. Kỉ Thứ tưTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Lý do bò sát khổng lồ bị tiêu diệt hàng loạt ở kỉ thứ ba:
bởi My Van 23/06/2021
A. Chim và thú phát triển chiếm hết nguồn thức ăn của bò sát khổng lồ.
B. Do khí hậu lạnh đột ngột bò sát khổng lồ không thích nghi được.
C. Do diện tích rừng thu hẹp bò sát khổng lồ không có thức ăn và nơi ở.
D. Tất cả các lý do trên.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Khí hậu khô tạo điều kiện cho sự di cư.
B. Diện tích rừng bị thu hẹp làm xuất hiện các đồng cỏ.
C. Xuất hiện các cầu nối giữa các đại lục do băng hà phát triển, mực nước biển rút xuống.
D. Sự can thiệp của tổ tiên loài người.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Kỉ có thời gian ngắn nhất là:
bởi Lam Van 23/06/2021
A. Kỉ Giura
B. Kỉ Phấn trắng
C. Kỉ Thứ ba
D. Kỉ Thứ tưTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm không thuộc về kỉ Phấn trắng là:
bởi Thúy Vân 23/06/2021
A. Biển thu hẹp, khí hậu khô.
B. Các lớp mây mù dày đặc đã tan đi.
C. Cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh.
D. Bò sát thống trị, chim vẫn có răng, thú có nhau đã xuất hiện.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm của kỉ Thứ tư:
bởi Bo Bo 23/06/2021
A. Có những thời kì băng hà rất lạnh xen kẽ những thời kì khí hậu ấm áp.
B. Khí hậu ấm áp, khô và ôn hoà.
C. Thực vật hạt kín đặc biệt phát triển.
D. Bò sát khổng lồ bị tiêu diệt hàng loạt.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm nổi bật (nhất về địa chất, khí hậu và sinh vật) ở đại trung sinh là:
bởi truc lam 22/06/2021
A. khí hậu khô, đại lục chiếm ưu thế, cây hạt trần và bò sát ngự trị.
B. khí hậu nóng và ấm, cây có mạch và động vật di cư lên cạn.
C. khí hậu khô và lạnh, cây có hoa ngự trị, phân hóa thú, chim và côn trùng.
D. khí hậu khô và lạnh, phát sinh nhóm linh trưởng và xuất hiện loài người.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. giữ nguyên tổ chức cơ thể, đa dạng hoá các hình thức chuyển hoá vật chất.
B. đơn giản hoá tổ chức cơ thể thích nghi với điều kiện môi trường.
C. nâng cao dần tổ chức cơ thể từ đơn giản đến phức tạp.
D. ngày càng đa dạng và phong phú, tổ chức ngày càng cao.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong lịch sử phát sinh phát triển của sinh vật, hóa thạch của sinh vật nhân thực cổ nhất được phát hiện ở
bởi Nguyễn Thủy 22/06/2021
A. đại trung sinh.
B. đại nguyên sinh.
C. đại cổ sinh.
D. đại thái cổ.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Kỉ tam điệp, đại trung sinh.
B. Kỉ than đá, đại cổ sinh.
C. Kỉ silua, đại cổ sinh.
D. D. Kỉ pecmi, đại cổ sinh.Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là
bởi Nguyen Ngoc 23/06/2021
A. cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic
B. cambri => silua => cacbon => đêvôn => pecmi => ocđôvic
C. cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic
D. cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmiTheo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 143 SGK Sinh 12
Bài tập 5 trang 143 SGK Sinh 12
Bài tập 4 trang 184 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 108 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 107 SBT Sinh học 12
Bài tập 2 trang 109 SBT Sinh học 12
Bài tập 3 trang 110 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 110 SBT Sinh học 12
Bài tập 5 trang 110 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 110 SBT Sinh học 12