Giải bài 5 tr 54 sách GK Hóa lớp 9
Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu, Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).
a) Viết phương trình hoá học.
b) Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5
nkhí \(=\frac{ 2,24 }{22,4}= 0,1 \ mol\)
Câu a:
Phương trình hóa học của phản ứng:
Zn + H2SO4 loãng → ZnSO4 + H2
0,1 \(\leftarrow \) 0,1
nZn = 0,1 mol.
Câu b:
Khối lượng kẽm còn lại: mZn = 65.0,1 = 6,5g
Khối lượng đồng còn lại: mCu = 10,5 – 6,5 = 4g.
-- Mod Hóa Học 9 HỌC247
Video hướng dẫn giải bài 5 SGK
-
Cho các kim loại: Na, Mg, Cu.
bởi sap sua 18/06/2020
a) Sắp xếp các kim loại theo mức độ hoạt động hóa học giảm dần.
b) Kim loại nào tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
c) Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phân biệt 5 chất sau Na2SO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3, MgCO3 chỉ với dung dịch HCl loãng?
bởi trần minh khuê 06/06/2020
Phân biệt 5 chất sau : na2so4 , baco3 , nacl , na2co3 ,mgco3 chỉ với dd hcl loãngTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Kim loại hoạt đọng yếu hơn đồng là?
bởi Maii's Mon's 19/04/2020
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trong các cặp chất sau?
bởi Lê Như Huyền 14/04/2020
Cặp chất nào xảy ra phản ứng trong các cặp chất sau?A.Fe CuSO4 B.Cu H2OC.Ag FeCl3 D.Al HNO3Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau đây Na2O -> NaOH -> Na2CO3-> Na2SO4 -> NaCl -> NaNO3?
bởi bảo lưu ngọc 31/03/2020
Giúp em với ạTheo dõi (0) 2 Trả lời -
Tính khối lượng dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 20% và Ba(OH)2 là 8,55% cần thiết để trung hoà 225 gam dung dịch HNO3 4,5M?
bởi Khánh Thư 13/03/2020
GiảiTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Viết các pthh của các phản ứng đã dùng?
bởi Chang Ly 10/03/2020
Gỉai bộ mk bài 1 câu a và câu bạn với ạTheo dõi (0) 1 Trả lời -
Viết PTHH?
bởi Peanutt123 29/02/2020
Ca(OH)2-->CaO-->CaCO3-->CaCl2-->CaSO4Theo dõi (0) 4 Trả lời -
Tính khối lượng muối thu được?
bởi Suki Yukiko 28/02/2020
Giúp mk nhaTheo dõi (0) 0 Trả lời -
Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
bởi Trần Nguyên 06/11/2019
Cái này mình vẫn không hiểu tại sao nó ra được???Theo dõi (0) 4 Trả lời -
1.Hoà tan hoàn toàn 6,9 g R trong H2SO4 đ nóng thu đc 3,36L SO2(đktc). Xách định R.? 2. Hòa tan hết 3,96 gam hỗn hợp gồm Mg và một kim loại M (II) vào 300ml dung dịch HCL 2M. Để trung hòa hết axít dư cần 180ml dung dịch NAOH 1M. a. xác định M biết nguyên tử khối MTheo dõi (0) 0 Trả lời
Tính khối lượng chất rắn thu được
bởi hoàng duy 06/04/2019
Hòa tan hòan toàn 6,2g Na2O vào H2O tạo thành 2l dung dịch A Cho dd A phản ứng với dd chứa 3,2g CuSO4 Lọc kết tủa rửa nhẹ làm khô đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi rồi dẫn luồng khí hiđro đi qua Tính khối lượng chấn rắn thu được (Coi các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Theo dõi (0) 1 Trả lờiViết các PTHH điều chế Fe(OH)3 và Fe
bởi Nguyễn Lê Thảo Trang 06/04/2019
Từ NaCl; H2O; FeS2 và không khí, chất xúc tác Viết các PTHH điều chế Fe(OH)3 và Fe
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTính khối lượng muối thu được, cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4
bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 25/02/2019
Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc thu được SO2 Tính khối lượng muối thu được
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTính thể tích H2 (đktc) thu được sau phản ứng
bởi ngọc trang 10/04/2019
3) Hòa tan 7,8 g hỗn hợp Mg , Fe , Al trong dd HCl dư . Sau phản ứng thấy khối lượng dd tăng 7 g so với ban đầu . Tính thể tích H2 (đktc) thu được sau phản ứng .
Theo dõi (0) 1 Trả lờiCân bằng phương trình FeO + HNO3
bởi thu hằng 14/04/2019
FeO + HNO\(_3\) \(\rightarrow\) Fe(NO\(_3\))\(_3\) + N\(_2\)O \(\uparrow\) + H\(_2\)O
mn cân bằng hộ mk nha, mk dng cần gấp.
Theo dõi (0) 1 Trả lờiCần dùng bao nhiêu gam kim loại Na ?
bởi khanh nguyen 14/04/2019
Cần dùng bao nhiêu gam khim loại Na cho vào 240 ml dd NaOH 10% (D=1,1 g/ml) để thu được dd NaOH 30.
#Thanks.
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTìm CTHH của Oxi Sắt.
bởi Nguyễn Hạ Lan 15/04/2019
Bài 1: Cho 4,8 kim lọai chưa rõ hóa trị tác dụng với dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 4,48 lít H2 ở đktc
a) Tìm kim lọai
b) Tính nồng độ phần trăm sau phản ứng
Bài 2: Cho CO dư đi qua 32g Oxi Sắt ( FexOy) Thu được Sắt và 13,4 l CO2 ở đktc. Tìm CTHH của Oxi Sắt.
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTính khối lượng mỗi chất trong 16,16 gam chất rắn.
bởi Bánh Mì 26/04/2019
Cho luồng khí hiđrô đi qua 20 gam quặng sắt chứa 80% Fe2O3 và tạp chất không phản ứng. Sau một thời gian thu được 16,16 gam chất rắn.
a. Tính hiệu suất của phản ứng
b. Tính khối lượng mỗi chất trong 16,16 gam chất rắn.
Theo dõi (0) 1 Trả lờiNhận biết Zn, Al, Cu
bởi Anh Nguyễn 20/04/2019
bang phuong phap hoa hoc hay nhan biet cac kim loai sau:ZN,AGva CU
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTính khối lượng dd HCl cần dùng
bởi minh dương 20/04/2019
Bài 1: Cho 27,6 g hỗn hợp gồm Mg và Ag vào dd HCl 14,6%, sau phản ứng thấy thoát ra 5,6 lít khí ở đktc.
a) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng vừa đủ cho phản ứng trên.
c) Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Lọc lấy chất rắn không tan ở phản ứng trên, cho tác dụng với H2SO4 80% đun nóng. Tính thể tích khí thoát ra ở đktc và khối lượng dd H2SO4 cần dùng?
Câu 2: Cho 27,05 g hỗn hợp gồm NaCl và Na2CO3 vào dd HCl 14.6% (vừa đủ). Sau phản ứng thấy thoát ra 4,48 lít khí ở đktc
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd HCl cần dùng.
c)Tính nồng độ % của dd thu được sau phản ứng.
d) Cho dd bạc nitrat dư vào lượng muối thu được ở trên. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
Bài 3: Cho 20,0 g hỗn hợp gồm sắt và sắt (II) oxit vào dd axit clohidric 7,3%, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc
a) Tính % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng dd axit cần dùng vừa đủ cho các phản ứng trên.
c) Cho dd Kali hidroxit dư vào dd thu được sau phản ứng, tính khối lượng kết tủa thu được nếu hiệu suất phản ứng là 80%.
Bài 4: Đốt 22,4 g sắt trong bình đựng Clo vừa đủ, thu được muối sắt (III) clorua. Cho lượng muối trên vào 235g nước được dd muối
a) Viết PTHH xảy ra và tính nồng độ % của dd thu được
b) Cho dd muối trên tác dụng với dd NaOH 8% (vừa đủ). Tính khối lượng dd NaOH cần dùng.
c) Lọc lấy kết tủa từ phản ứng ở trên đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu g chất rắn.
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTìm khối lượng muối thu được khi PƯ kết thúc
bởi Nguyễn Anh Hưng 20/04/2019
1)hòa tan 23,15 hốn hợp cu,zn,fe bằng dung dịch hcl dư thu được 6,72 lít h2 ở đktc và 5g chất rắn không tan.Tìm khối lượng muối thu được khi PƯ kết thúc
2)cho 20,4 g al2o3 tác dụng với 100g dung dịch hcl 21,9%.Tính C% và Cm dung dịch thu được khi PƯ kết thúc.Biết khối lượng riêng dung dịch thu được khi PƯ kết thúc là 1,12g/ml
Theo dõi (0) 1 Trả lờiCho 12.2g hỗn hợp 3 kim loại Cu,Al,Mg vào 200ml dung dịch H2SO4 loãng sau khi phản ứng kết thúc thu được 11.2l khí H2(ở dktc) và 2g chất rắn
a, Tính KL của mỗi kim loại
b, Tính CM của dung dịch H2SO4 xem thể tích dung dịch thay đổi
Theo dõi (0) 1 Trả lờiCác chất phản ứng với dung dịch CuCl2?
bởi Mai Hoa 22/04/2019
Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl2 là
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTính C% H2SO4 biết cho 25.95g Zn và ZnO tác dụng với H2SO4 thu được 7840ml khí?
bởi Lê Gia Bảo 22/04/2019
cho 25.95g hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng hết vs 250g dd H2SO4 loãng thu đc 7840ml khí (đktc)
a) tính % mỗi chất trong hỗn hợp
b) tính nồng độ % muối
c) tính nồng độ % H2SO4
Theo dõi (0) 1 Trả lờiTính m mỗi kim loại biết cho 23g Al, Fe, Cu tác dụng với H2SO4 loãng thu được 6,4g và 11,2 lít H2?
bởi minh dương 22/04/2019
Cho 23 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (vừa đủ) được dung dịch X, chất rắn có khối lượng 6,4 gam và 11,2 lít khí H2 (đktc)
a) Xác định khối lượng mỗi kim loại có trong 23 g hỗn hợp
b) Nếu cho 23 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, tính thể tích khí SO2 (dktc) thu được
c) Cho dung dịch chứa 0,55 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) tính chất lượng kết tủa thu được. Nếu đem kết tủa thu được ở trên nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam rắn?
Theo dõi (0) 1 Trả lờiBài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 54 SGK Hóa học 9
Bài tập 4 trang 54 SGK Hóa học 9
Bài tập 15.5 trang 18 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.9 trang 19 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.11 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.12 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.13 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.17 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.18 trang 20 SBT Hóa học 9
Bài tập 15.19 trang 20 SBT Hóa học 9
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 9