Bài tập 8 trang 168 SGK Hóa học 12 nâng cao
Dựa vào bảng tính tan của một số hợp chất kim loại kiềm thổ (xem phần tư liệu), hãv xét xem phản ứng nào sau đây xảy ra:
Mg(OH)2 + Ca2+ → Ca(OH)2 + Mg2+.
Ca(OH)2 + Mg2+ → Mg(OH)2 + Ca2+
Hướng dẫn giải chi tiết bài 8
Phản ứng xảy ra là :
Ca(OH)2 + Mg2+ → Mg(OH)2 + Ca2+
Độ tan của Ca(OH)2 là 16.10-4 mol/100 g H2O còn Mg(OH)2 là 0,2.10-4 mol/100g H2O
⇒ Phản ứng diễn ra do tạo chất Mg(OH)2 là chất ít tan trong nước hơn nhiều so với Ca(OH)2
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Cho \(K_2O, BaO, Al_2O_3, Fe_3O_4\) vào nước (dư), thu được dung dịch X , sục khí \(CO_2\) đến dư vào X thu được kết tủa nào?
bởi Nguyễn Lệ Diễm 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Dãy gồm các nguyên tố K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12) được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử?
bởi Mai Đào 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trộn 8,1 (g) bột Al với 48g bột \(Fe_2O_3\) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được mấy gam chất rắn?
bởi thùy trang 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trộn 0,81 gam bột Al với bột \(Fe_2O_3\) và CuO rồi nung nóng thu được hỗn hợp X. Hòa tan X trong \(HNO_3\) loãng, nóng, thu được bao nhiêu lit khí NO (đktc)?
bởi hi hi 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(Ba(HCO_3)_2\) vào \(CaCl_2, Ca(NO_3)_2, NaOH, Na_2CO_3, KHSO_4, Na_2SO_4, Ca(OH)_2, H_2SO_4, HCl\) bao nhiêu TH thu được kết tủa?
bởi Trịnh Lan Trinh 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 6,2 gam hỗn hợp gồm Na và một kim loại kiềm nào dưới đây có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 104 gam nước, người ta thu được 110 gam dung dịch có khối lượng riêng là 1,1 g/ml.
bởi Anh Nguyễn 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 167 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 7 trang 167 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 9 trang 168 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 10 trang 168 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 11 trang 168 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 12 trang 168 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 26.1 trang 57 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.2 trang 57 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.3 trang 57 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.4 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.5 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.6 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.7 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.8 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.9 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.10 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.11 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.12 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.13 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.14 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.15 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.16 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.17 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.18 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.19 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.20 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.21 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.22 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.23 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.24 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.25 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.26 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.27 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.28 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.29 trang 61 SBT Hóa học 12