Giải bài 12 tr 168 sách GK Hóa lớp 12 Nâng cao
Tính tổng khối lượng theo mg/lit của các ion Ca2+ và Mg2+ có trong một loại nước tự nhiên. Biết rằng nước này có chứa đồng thời các muối Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2 và CaSO4 với khối lượng tương ứng là 112,5 mg/l, 119 mg/l và 54,5 mg/l.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 12
Ca(HCO3)2 → Ca2+
162 gam 40 gam
112,5 mg → 27,778 mg
Mg(HCO3)2 → Mg2+
146 gam 24 gam
11,9 mg → 1,956 mg
CaSO4 → Ca2+
136 gam 40 gam
54,5 mg 16,03
Tổng khối lượng Ca2+ và Mg2+: 27,778 + 1,956 + 16,03 = 45,76 (mg)
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Cho tối đa bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M tác dụng với 58,14g \(Al_2(SO_4)_3\) để thu được 23,4g kết tủa.
bởi Nguyễn Trà Long 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cần cho mấy gam Mg vào 0,12 mol \(FeCl_3\) để thu được 3,36 gam chất rắn?
bởi Trần Hoàng Mai 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Sau khi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với \(Fe_3O_4\) thu được chất rắn A và nhận thấy khối lượng nhiệt nhôm tăng 0,96(g). Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), (giả sử các phản ứng đều xảy ra với hiệu suất 100%). Khối lượng của A là:
bởi Bin Nguyễn 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho 0,96 gam bột Cu và \(HNO_3\) đặc, nóng (dư) sau đó hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thu được 0,4 lít X. Dung dịch X có giá trị pH là bao nhiêu?
bởi Nguyễn Thị Trang 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm biểu thức liên hệ giữa V với a, b biết chúng thõa mãn điều kiện cho a mol HCl vào b mol \(Na_2CO_3\) đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
bởi can chu 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đốt 16,1 gam Na trong bình chứa đầy khí \(O_2\) thu được bao nhiêu gam hỗn hợp chất rắn Y gồm \(Na_2O, Na_2O_2\) và Na dư. Hòa tan hết toàn bộ lượng Y trên vào nước nóng, sinh ra 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Z, có tỉ khối so với He là 3?
bởi Ho Ngoc Ha 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 10 trang 168 SGK Hóa học 12 nâng cao
Bài tập 11 trang 168 SGK Hóa 12 Nâng cao
Bài tập 26.1 trang 57 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.2 trang 57 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.3 trang 57 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.4 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.5 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.6 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.7 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.8 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.9 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.10 trang 58 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.11 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.12 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.13 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.14 trang 59 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.15 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.16 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.17 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.18 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.19 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.20 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.21 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.22 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.23 trang 60 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.24 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.25 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.26 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.27 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.28 trang 61 SBT Hóa học 12
Bài tập 26.29 trang 61 SBT Hóa học 12