Bài tập 6.6 trang 14 SBT Hóa học 12
Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy có bạc kết tủa. Chất X có thể là chất nào trong các chất dưới đây ?
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Axetanđehit.
D. Saccarozơ
Hướng dẫn giải chi tiết bài 6.6
Cấu tạo saccarozơ: Là một đissaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, phân tử không chứa nhóm CHO ⇒ không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong amoniac
⇒ Chọn D
-- Mod Hóa Học 12 HỌC247
-
Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O4, không tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là:
bởi Nguyễn Vân 19/06/2020
A. 0,1 và 16,8
B. 0,1 và 13,4
C. 0,2 và 12,8
D. 0,1 và 16,6
Theo dõi (0) 7 Trả lời -
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là
bởi Thanh Truc 18/06/2020
A. 8,36
B. 13,76
C. 9,28
D. 8,64
Theo dõi (0) 7 Trả lời -
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
C. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
Theo dõi (0) 7 Trả lời -
Cho các phát biểu sau:
bởi Nhật Duy 18/06/2020
(a) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(b) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(c) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ .
(d) Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng thực vật và là bộ khung của cây cối.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Theo dõi (0) 6 Trả lời -
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH nguyên chất và 1 giọt H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
bởi Hoa Hong 11/06/2020
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút. Phát biểu nào sau dây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.
C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.
D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Cho các phát biểu sau:
bởi Naru to 10/06/2020
(a) Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.
(b) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
(c) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(d) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(e) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Thực hiện phản ứng tráng gương không thể phân biệt được từng cặp dung dịch nào sau đây?
bởi Việt Long 09/06/2020
A. Glucozơ và saccarozơ
B. Axit fomic và rượu etylic
C. Saccarozơ và Mantozơ
D. Fructozơ và glucozơ
Theo dõi (0) 5 Trả lời -
Cho các chất: C2H5NH2, CH3COOH, H2N–CH2–COOH, ClNH3–CH2–COOH, H2N–CH2–COOC2H5. Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 09/06/2020
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Theo dõi (0) 4 Trả lời
Bài tập SGK khác
Bài tập 6.4 trang 14 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.5 trang 14 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.7 trang 14 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.8 trang 14 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.9 trang 15 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.10 trang 15 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.11 trang 15 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.12 trang 15 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.13 trang 15 SBT Hóa học 12
Bài tập 6.14 trang 15 SBT Hóa học 12