Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 307352
Tìm x không âm, biết \(\sqrt x = \sqrt 5 \)
- A. x = 5
- B. x = 10
- C. x = -5
- D. x = 6
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 307355
- A. -9
- B. 9
- C. -3
- D. 3
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 307357
Điều kiện xác định của \(\sqrt{\frac{x+1}{x+2}}\) là
- A. \(\left[\begin{array}{l} x\le-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
- B. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq 1 \end{array}\right.\)
- C. \(\left[\begin{array}{l} x<-2 \\ x \geq -1 \end{array}\right.\)
- D. \(\left[\begin{array}{l} x\le -2 \\ x \geq 2 \end{array}\right.\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 307358
Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là
- A. \(x \geq 2018\)
- B. \(x \le 2018\)
- C. \(x > 2018\)
- D. \(x < 2018\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 307361
Tính: \(\displaystyle \left( {{1 \over 2}.\sqrt {{1 \over 2}} - {3 \over 2}.\sqrt 2 + {4 \over 5}.\sqrt {200} } \right):{1 \over 8}\)
- A. \(5\sqrt 2\)
- B. \(4\sqrt 2\)
- C. \(54\sqrt 2\)
- D. \(54\sqrt 3\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 307364
Tính: \(0,2\sqrt {{{\left( { - 10} \right)}^2}.3} + 2\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 5 } \right)}^2}} \)
- A. \(\sqrt 5\)
- B. \(2\sqrt 5\)
- C. \(3\sqrt 5\)
- D. \(4\sqrt 5\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 307368
Tìm x, biết : \({{4 - x} \over {\sqrt x + 2}} - {{x - 4\sqrt x + 4} \over {\sqrt x - 2}} < 4\,\,\,\,\,\left( * \right)\)
- A. \(x > 0\) và \(x ≠ 4\).
- B. \(x < 0\)
- C. \(x ≠ 4\).
- D. \(x > 1\) và \(x ≠ 4\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 307373
Rút gọn: \(\dfrac{2\sqrt{3}-\sqrt{6}}{\sqrt{8}-2}\)
- A. \(\dfrac{\sqrt{6}}{5}\).
- B. \(\dfrac{\sqrt{6}}{4}\).
- C. \(\dfrac{\sqrt{6}}{3}\).
- D. \(\dfrac{\sqrt{6}}{2}\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 307398
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?
- A. \( A{B^2} = BH.BC\)
- B. \( A{C^2} = CH.BC\)
- C. \(AB.AC = AH.BC\)
- D. \( A{H^2} = \frac{{A{B^2} + A{C^2}}}{{A{B^2}.A{C^2}}}\)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 307399
“Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng …” . Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
- A. Tích hai cạnh góc vuông
- B. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
- C. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
- D. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 307401
Thực hiện phép khai phương \(\sqrt {216} \) ta được:
- A. \(18\sqrt 6 \)
- B. \(36\sqrt 6 \)
- C. \(6\sqrt 6 \)
- D. \(5\sqrt 6 \)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 307404
Thực hiện phép khai phương \( \sqrt {{{\left( {x - 1} \right)}^3}}\) với \(x\ge 1\) ta được:
- A. \( \left( {2x - 1} \right)\sqrt {x - 1}\)
- B. \( \left( {x - 1} \right)^2\sqrt {x - 1}\)
- C. \( \left( {x - 1} \right)\sqrt {x - 1}\)
- D. \( \left( {x+ 1} \right)\sqrt {x - 1}\)
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 307405
- A. x = 1
- B. x = 8
- C. x = -5
- D. Đáp án khác
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 307406
Tìm điều kiện của \(x\) để biểu thức \(\sqrt {{x^2} - 4} + 2\sqrt {x - 2} \) có nghĩa.
- A. \(x ≥ 2\)
- B. \(x ≥ 3\)
- C. \(x ≥ 4\)
- D. \(x ≥ 5\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 307408
Tính: \(\sqrt {9 - \sqrt {17} } .\sqrt {9 + \sqrt {17} } \)
- A. 6
- B. 7
- C. 8
- D. 9
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 307410
Hãy đơn giản biểu thức: \(tan{\;^2}x - sin{\;^2}x.tan{\;^2}x\)
- A. cos 2x
- B. cot 2x
- C. tan 2x
- D. sin2x
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 307413
Tính số đo góc nhọn α biết \(10si{n^2}\alpha + 6co{s^2}\alpha = 8\)
- A. α = 300
- B. α = 450
- C. α = 600
- D. α = 1200
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 307415
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 1:2. Hãy tính tan B.tan C
- A. 1
- B. 4
- C. 2
- D. 3
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 307421
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường trung tuyến AM. Biết AH = 3cm; HB = 4cm. Tính AB,AC,AM và diện tích tam giác (ABC. )
- A. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{15}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{25}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- B. \( AB = 5cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 4cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{39}}{4}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- C. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = \frac{{14}}{4}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = 3cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = \frac{{75}}{8}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
- D. \( AB = \frac{{14}}{3}cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AC = 3cm,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AM = \frac{{27}}{8}cm,{S_{{\rm{\Delta }}ABC}} = 9{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} c{m^2}\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 307424
Rút gọn biểu thức sau \( \sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}} - 3\sqrt {{a^2}} + 2\sqrt {{b^2}} \) với a<0
- A. −2a+b
- B. 3b−2a
- C. 2a+3b
- D. a+b
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 307427
Tìm x để \( \sqrt {\frac{{ - 2}}{{3x - 1}}} \) có nghĩa
- A. \(x < \frac{1}{3}\)
- B. \(x >\frac{1}{3}\)
- C. \(x \le \frac{1}{3}\)
- D. \(x \ge \frac{1}{3}\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 307437
Rút gọn biểu thức sau \( \sqrt {144{a^2}} - 9a\)
- A. -9a
- B. -3a
- C. 3a
- D. 9a
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 307438
Tính giá trị biểu thức \( 9\sqrt {{{\left( { - \frac{8}{3}} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( { - 0,8} \right)}^2}} \)
- A. 24,64
- B. -24,64
- C. 28
- D. 24,8
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 307439
Tìm giá trị của x không âm biết \( 5\sqrt {2x} - 125 = 0\)
- A. \( x = \frac{{25}}{2}\)
- B. \(x=125\)
- C. \(x=25\)
- D. \( x = \frac{{625}}{2}\)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 307440
Giá trị của \(\sqrt {\dfrac{{49}}{{0,09}}} \) bằng
- A. \(\dfrac{7}{3}\)
- B. \(\dfrac{{70}}{3}\)
- C. \(\dfrac{7}{{30}}\)
- D. \(\dfrac{{700}}{3}\)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 307441
Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {16{a^4}{b^6}} } \over {\sqrt {128{a^6}{b^6}} }}\) (\(a < 0\) và \(b ≠ 0\)).
- A. \({{ 1} \over {2a\sqrt 2 }} \)
- B. \({{ - 1} \over {a\sqrt 2 }} \)
- C. \({{ - 1} \over {2a\sqrt 2 }} \)
- D. \({{ 1} \over {a\sqrt 2 }} \)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 307442
Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {48{x^3}} } \over {\sqrt {3{x^5}} }}\) (\(x > 0\)).
- A. \({1 \over x}\)
- B. \({2 \over x}\)
- C. \({3 \over x}\)
- D. \({4 \over x}\)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 307443
Hãy tính: \( \displaystyle{{\sqrt 6 } \over {\sqrt {150} }}\)
- A. \({1 \over 5}\)
- B. \({2 \over 5}\)
- C. \({3 \over 5}\)
- D. \({4 \over 5}\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 307444
Tìm x biết \(\sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 6\)
- A. x = 2,5
- B. x = - 3,5
- C. x = 2,5 hoặc x = - 3,5
- D. x = 2,5 hoặc x = 3,5
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 307446
Cho tam giác DEF có DE = 7cm; góc D = 400; góc F = 580. Kẻ đường cao EI của tam giác đó. Hãy tính: đường cai EI (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
- A. EI=4,5cm
- B. EI=5,4cm
- C. EI=5,9cm
- D. EI=6,4cm
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 307447
Cho tam giác ABC vuông tại A; BC = a không đổi, \(\widehat C = \alpha ({0^0} < \alpha < {90^0})\) . Lập công thức để tính diện tích tam giác ABC theo a và alpha
- A. \({a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
- B. \( \frac{1}{2}{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
- C. \(2{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
- D. \(3{a^2}\sin \alpha .\cos \alpha \)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 307449
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 10cm, \( \widehat C = {360^0}\) Tính AB;BC
- A. \( AB = \frac{{5\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
- B. \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{14\sqrt 3 }}{3}\)
- C. \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC =20\sqrt 3 \)
- D. \( AB = \frac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \frac{{20\sqrt 3 }}{3}\)
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 307450
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. \( A{H^2} = AB.AC\)
- B. \( A{H^2} = BH.CH\)
- C. \( A{H^2} = AB.BH\)
- D. \( A{H^2} =CH.BC\)
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 307451
Cho ΔABC vuông tại A với BC = 13cm, AB = 5cm. Tính độ dài cạnh AC.
- A. AC = 10cm
- B. AC = 11cm
- C. AC = 12cm
- D. AC = 12, 5cm
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 307452
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} (\sqrt 5 + \sqrt 2 )\sqrt {7 - 2\sqrt {10} } \end{array}\)
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 307453
Giá trị của biểu thức \(\begin{array}{l} \sqrt {125} - 4\sqrt {45} + 3\sqrt {20} - \sqrt {80} \end{array}\) là:
- A. 0
- B. \( - 5\sqrt 5 -1\)
- C. \( - 5\sqrt 5 \)
- D. \(1 - 5\sqrt 5 \)
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 307454
Giá trị của \(\sqrt[3]{8} - \sqrt[3]{{ - 1}}\) bằng
- A. \(\sqrt[3]{3}\)
- B. \(\sqrt[3]{7}\)
- C. \(\sqrt[3]{9}\)
- D. \(\sqrt[3]{{27}}\)
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 307456
Tính giá trị biểu thức: \(A = 2y - \sqrt[3]{{9y}}\) khi y = -3
- A. -3
- B. 3
- C. -2
- D. 2
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 307457
Giải phương trình: \(\dfrac{{{x^2}}}{{\sqrt 5 }} - \sqrt {20} = 0\)
- A. \(x = - \sqrt {10}\) hoặc \(x = \sqrt {10}\)
- B. \(x = - \sqrt {10}\)
- C. \(x = \sqrt {10}\)
- D. \(x = -2 \sqrt {10}\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 307460
Tính \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)
- A. \(- \dfrac{{29}}{8}\)
- B. \( \dfrac{{29}}{9}\)
- C. \( \dfrac{{29}}{8}\)
- D. \( \dfrac{{27}}{8}\)