Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 22155
Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc ADN là:
- A. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
- B. A liên kết với X, G liên kết với T.
- C. A liên kết với U, G liên kết với X.
- D. A liên kết với T, G liên kết với X.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 22156
Một gen có 480 Ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
- A. 1800
- B. 2400
- C. 3000
- D. 2040
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 22157
Thành phần nào sau đây không tham gia cấu trúc ARN:
- A. Đường đêoxyribozo
- B. Đường ribozo
- C. Nhóm photphat
- D. Bazo nito Adenin
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 22158
Một gen có tổng nuclêôtit là 3000. Chiều dài của gen là:
- A. L = 5100Ao
- B. L = 5000Ao
- C. L = 5200Ao
- D. L = 5150Ao
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 22159
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
- A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
- B. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
- C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau.
- D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 22160
Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là (A+G)/(T+X) = 1/2. Tỉ lệ này ở mạch bổ sung của phân tử ADN nói trên là:
- A. 0,2
- B. 2,0
- C. 0,5
- D. 5,0
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 22161
Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị micrômet là:
- A. L = 0,400μm
- B. L = 0,306 μm
- C. L = 0,316μm
- D. L = 0,326μm
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 22162
Chức năng của ARN riboxom là gì?
- A. Làm khuôn tổng hợp protein.
- B. Tham gia cấu tạo riboxom.
- C. Vận chuyển axit amin tham gia vào quá trình dịch mã.
- D. Cả 3 đáp án đều đúng.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 22163
Vùng mã hoá của gen là vùng:
- A. Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã
- B. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
- C. Mang tín hiệu mã hoá các axit amin.
- D. Mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 22164
Chiều dài một gen là 0.408 μm.Trong gen có số nucleotit loại Guanin chiếm 30% số nucleotit của gen. Số liên kết hydro của gen là:
- A. Hgen = 3120 (liên kết H2)
- B. Hgen = 3000 (liên kết H2)
- C. Hgen = 3020 (liên kết H2)
- D. Hgen = 3100 (liên kết H2)
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 22165
Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit trong gen là:
- A. HT = 2998
- B. HT = 3000
- C. HT = 2898
- D. HT = 2888
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 22166
Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050. Gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại N không bổ sung với nó bằng 20% số N của gen. Số N của gen sẽ là:
- A. N = 3210
- B. N = 3000
- C. N = 3100
- D. N = 3120
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 22167
Gen là một đoạn của phân tử ADN:
- A. Mang thông tin mã hoá chuỗi polipeptit hay phân tử ARN.
- B. Mang thông tin di truyền của các loài.
- C. Mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
- D. Chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 22168
Gen không phân mảnh có:
- A. Cả exôn và intrôn
- B. Vùng mã hoá không liên tục.
- C. Vùng mã hoá liên tục.
- D. Các đoạn intrôn.
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 22169
Một gen có số N loại A là 900, chiếm 30% số N của gen. Số chu xoắn của gen là:
- A. C = 100
- B. C = 150
- C. C = 250
- D. C = 350
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 22170
Gọi N là tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN, L là chiều dài, M là khối lượng, C là số chu kỳ xoắn. Tương quan nào sau đây sai:
- A. C=N20=L34C=N20=L34
- B. M=L(2×300)3,4M=L(2×300)3,4
- C. L×23,4=M300L×23,4=M300
- D. C=M300×10
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 22171
Một gen có 1200 nuclêôtit. Câu đúng là:
- A. Chiều dài của gen là 0, 204μm
- B. Số chu kỳ xoắn của gen là 60
- C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC
- D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 22172
Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng:
- A. A + G = T + X
- B. %(A + X) = %(G + T)
- C. A + T = G + X
- D. Các tương quan trên đều đúng
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 22173
Gen có số nuclêôtit loại T= 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:
- A. A = T = 13,7%; G = X = 87%.
- B. A = T = 13,7%; G = X = 36,3%
- C. A = T = G = X = 13,7%
- D. A = T = G = X = 36,3%
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 22174
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
- A. mARN có cấu trúc mạch kép, vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
- B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
- C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
- D. mARN có cấu trúc mạch đơn, thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 22175
Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A = 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
- A. A = T = 120; G = X = 360
- B. A = T = 240; G = X = 720
- C. A = T = 720; G = X = 240
- D. A = T = 360; G = X = 120
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 22176
Một đọan phân tử ADN có số lượng loại A = 189 và X = 35% tổng số nuclêôtit. Đọan AND này có chiều dài tính ra mm là:
- A. 0,02142 μm
- B. 0,04284 μm
- C. 0,04284 μm
- D. 0,2142 μm
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 22177
Bộ ba mở đầu trên mARN là:
- A. UAA
- B. AUG.
- C. AAG.
- D. UAG.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 22178
Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là:
- A. 2928 và 2025
- B. 1498 và 2025
- C. 1499 và 2025
- D. 1498 và 1500
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 22179
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:
- A. Codon.
- B. Axit amin.
- C. Anticodon.
- D. Triplet.
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 22180
Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%. Chiều dài của gen trên là:
- A. 1147,5Ao
- B. 4590Ao
- C. 2295Ao
- D. 9180Ao
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 22181
Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
- A. 3 loại mã bộ ba.
- B. 6 loại mã bộ ba.
- C. 9 loại mã bộ ba.
- D. 27 loại mã bộ ba.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 22182
Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20 % tổng số nuclêôtit của gen. Trên một mạch của gen này có 150 ađênin và 120 timin. Số liên kết hiđrô của gen là:
- A. 1120
- B. 1080
- C. 990
- D. 1020
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 22183
Một gen có khối lượng 54.104 đvC và có tỉ lệ A/X=2. Mạch đơn thứ 2 của gen có 270A và 90X. Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen:
- A. A1 = 230; T1 = 270; G1 = 80; X1 = 210
- B. A1 = 270; T1 = 330; G1 = 90; X1 = 210
- C. A1 = 330; T1 = 270; G1 = 90; X1 = 210
- D. A1 = 330; T1 = 270; G1 = 210; X1 = 90
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 22184
Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?
- A. 3'AGU 5'
- B. 3' UAG 5'
- C. 3' UGA 5'
- D. 5' AUG 3'