-
Câu hỏi:
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
- A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nuclêôtit kế tiếp nhau quy định một axit amin.
- B. Mã di truyền mang tính thoái hoá, nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ ba.
- C. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm ba nuclêôtit, không gối lên nhau.
- D. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật có một bộ mã di truyền riêng
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Câu sai là D. mã di truyền không có tính riêng biệt mà tất cả các loài sinh vật đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, gọi là tính phổ biến.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng
CÂU HỎI KHÁC
- Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc ADN là:
- Một gen có 480 Ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
- Thành phần nào sau đây không tham gia cấu trúc ARN:
- Một gen có tổng nuclêôtit là 3000. Chiều dài của gen là:
- Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?
- Trên một mạch của phân tử ADN có tỉ lệ các loại nuclêôtit là (A+G)/(T+X) = 1/2.
- Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị micrômet là:
- Chức năng của ARN riboxom là gì?
- Vùng mã hoá của gen là vùng:
- Chiều dài một gen là 0.408 μm.Trong gen có số nucleotit loại Guanin chiếm 30% số nucleotit của gen.
- Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit trong gen là:
- Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050.
- Gen là một đoạn của phân tử ADN:
- Gen không phân mảnh có:
- Một gen có số N loại A là 900, chiếm 30% số N của gen. Số chu xoắn của gen là:
- Gọi N là tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của ADN, L là chiều dài, M là khối lượng, C là số chu kỳ xoắn.
- Một gen có 1200 nuclêôtit. Câu đúng là:
- Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng:
- Gen có số nuclêôtit loại T= 13,7% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:
- Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
- Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A = 1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
- Một đọan phân tử ADN có số lượng loại A = 189 và X = 35% tổng số nuclêôtit. Đọan AND này có chiều dài tính ra mm là:
- Bộ ba mở đầu trên mARN là:
- Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit.
- Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN gọi là:
- Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%.
- Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu
- Một gen của sinh vật nhân sơ có guanin chiếm 20 % tổng số nuclêôtit của gen.
- Một gen có khối lượng 54.104 đvC và có tỉ lệ A/X=2. Mạch đơn thứ 2 của gen có 270A và 90X.
- Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?