Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 113
Có các nhận định sau :
1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.
2. Lipit gồm các chất béo ,sáp, steroid, photpholipit,...
3. Chất béo là chất lỏng
4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.
5. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động vật, thực vật.
Số nhận định đúng :
- A. 5.
- B. 2.
- C. 4.
- D. 3.
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 115
Cho 10,4 gam một hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dic̣h NaOH 4%. %m của etyl axetat trong X là?
- A. 42,3%.
- B. 57,7%.
- C. 88%.
- D. 22%.
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 116
Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hòa m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là
- A. 0,015.
- B. 0,010.
- C. 0,020.
- D. 0,005.
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3706
X là một este của glixerol với axit đơn chức Y. Công thức đơn giản nhất của X là C3H4O3. Axit Y là:
- A. Axit crylic
- B. Axit fomic
- C. Axit benzoic
- D. Axit axetic
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3707
Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2
- A. 4.
- B. 2.
- C. 3.
- D. 5.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 3708
Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
- A. CH3COOC2H5.
- B. C2H3COOC2H5.
- C. C2H5COOCH3.
- D. C2H5COOC2H5.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 3709
Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, làm khô dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn là:
- A. 6,40 gam
- B. 3,28 gam
- C. 4,88 gam
- D. 4,88 gam
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 3710
Thuỷ phân hoàn toàn 23,1 gam hỗn hợp 2 este đơn chức, mạch hở bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được 29,4 gam một muối và 13,3 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. % khối lượng của este có khối lượng mol nhỏ hơn là:
- A. 51,95%.
- B. 48,1%
- C. 51,95%.
- D. 42,86%.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 40929
Cho các mệnh đề sau:
1. Chất béo rắn là chất béo mà gốc hidrocacbon không no
2. Lipit nhẹ hơn nước, tan trong nước và 1 số dung môi hữu cơ
3. Chất béo là trieste của etylen với các axit béo
4.Chất béo và dầu mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
5.Chất giặt rữa tổng hợp không giặt đc trong nước cứng, xà phòng thì giặt đc trong nước cứng
6.Trong cơ thể chất béo bi oxi hóa thành CO2 và H2O
7. Khi đun chất béo lỏng với hidro thì được chất béo rắn
8.Cho glixerol phản ứng với các axit béo gồm axitpanmitic và axit axetic thì thu đc tối đa 6 chất béo
9. Xà phòng làm sạch dầu mở bằng phản ứng hóa học giữa nó và dầu mỡ
10. Đặc điểm của thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
số mệnh đề đúng là ??- A. 2.
- B. 6.
- C. 5.
- D. 3.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 40930
Đun nóng glixerol vs axit stearic va axit oleic (axit sunfuric đặc xt) có thể thu được mấy loại tristearin?
- A. 10
- B. 15.
- C. 18.
- D. 22.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 40936
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là :
- A. C2H3COOC2H5
- B. CH3COOCH3
- C. C2H5COOCH3
- D. CH3COOC2H5
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 40937
Xà phòng hóa este no đơn chức mạch hở X bằng 0,6 mol MOH(M là kl kiềm ) thu được dd Y.cô cạn Y và đốt cháy rắn trong Oxi dư tạo ra 2,24l CO2 ,a(g) H2O và 31,8 gam muối giá trị của a không thể là
- A. 7,2.
- B. 10,8.
- C. 9.
- D. 5,4.
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 40946
Thủy phân hoàn toàn 0.2 mol 1 este E cần dùng vừa đủ 100 g dung dịch NaOH24%, thu được 1 ancol và 43.6 g hỗn hợp muối của 2 axit đơn chức. tìm CT 2 axit.
- A. HCOOH và CH3COOH.
- B. C3H7COOH và CH3COOH.
- C. C2H5COOH và CH3COOH.
- D. C2H5COOH và C3H7COOH.
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 40954
Thủy phân hỗn hợp etyl axetat và etyl fomat trong dung dịch NaOH đun nóng , sau phản ứng thu được ?
- A. 1 muối và 1 ancol
- B. 1 muối và 2 ancol
- C. 2 muối và 1 ancol
- D. 2 muối và 2 ancol
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 40955
Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam một este đơn chức được tạo ra từ axit no và rượu không no đều mạch hở cần 5,04 lít oxi ở đktc. Công thức cấu tạo của este là
- A. HCOO−CH=CH2
- B. CH3COO−CH2CH=CH2
- C. CH3COO−CH=CH2
- D. HCOO−CH2CH=CH2
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 40956
Đun nóng 14.8 g hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl fomat, axit propionic trong 100ml dd NaOH 1M và KOH aM (vừa đủ) thu được 4.68 g 2 ancol (1:1) và m gam muối. Tính m.
- A. 19,02.
- B. 19,22.
- C. 19,72.
- D. 19,8.
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 40963
Cho các phản ứng sau:
(a) X + O2 \(\xrightarrow[]{\ \ xt \ \ }\) Y
(b) Z + H2O \(\xrightarrow[]{\ \ xt \ \ }\) G
(c) Z + Y \(\xrightarrow[]{\ \ xt \ \ }\) T
(d) T + H2O \(\xrightarrow[]{\ \ \ H^+ \ }\) Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là?- A. 53,33%.
- B. 43,24%.
- C. 37,21%.
- D. 44,44%.
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 40968
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (enzim) → X1 + X2
X2 + H2O → X + O2
X1 + O2 (enzim) → X3 + H2O
X3 + X4 → isoamyl axetat + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. X4 có mạch không phân nhánh
- B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X1.
- C. Dung dịch X hóa hồng quỳ tím.
- D. X thuộc đisaccarit
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 40975
Cho sơ đồ chuyển hoá:
\(Triolein \xrightarrow[]{+H_2\ du \ (Ni;\ t^0C)} X \xrightarrow[]{+NaOH\ du;\ t^0C}Y\xrightarrow[]{+HCl}Z\)
Tên của Z là:
- A. Axit stearic.
- B. Axit oleic.
- C. Axit linoleic.
- D. Axit panmitic.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 41379
Cho 21,8 gam chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Xác định CTCT của A.
- A. (CH3COO)C3H5
- B. (HCOO)C3H5
- C. (CH3COO)C3H6
- D. (C2H5COO)C3H5