QUẢNG CÁO Tham khảo 95 câu hỏi trắc nghiệm về Mũ và lôgarit Câu 1: Mã câu hỏi: 3138 Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {x\sqrt[5]{{{x^3}}}} }}.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. \(P = {x^{\frac{{14}}{{15}}}}\) B. \(P = {x^{\frac{{17}}{{36}}}}\) C. \(P = {x^{\frac{{13}}{{15}}}}\) D. \(P = {x^{\frac{{16}}{{15}}}}\) Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 3139 Giải phương trình \({9^{\sqrt {x - 1} }} = {e^{\ln 81}}.\) A. \(x=5\) B. \(x=4\) C. \(x=6\) D. \(x=17\) Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 3141 Cho hàm số \(y = {x^2}{e^x}.\) Giải bất phương trình \(y'<0\). A. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\) B. \(x \in (-2;0)\) C. \(x \in (0;2)\) D. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 3142 Tính đạo hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {e^x}.\sin x.\) A. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 \cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\) B. \(f'\left( x \right) = \sqrt 2 sin\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\) C. \(f'\left( x \right) = \sin \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\) D. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt 2 }}\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right).{e^x}\) Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 3143 Tập giá trị của tham số m để phương trình \({5.16^x} - {2.81^x} = m{.36^x}\) có đúng một nghiệm? A. \(m \in \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\) B. \(m \in \left( {0; + \infty } \right)\) C. \(m \in \mathbb{R}\) D. \(m \in \emptyset \) Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 3145 Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \({\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {{x^2} + 1} \right) < {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {2x + 4} \right).\) A. \(S = \left( { - 2; - 1} \right)\) B. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\) C. \(S = \left( {3; + \infty } \right) \cup \left( { - 2; - 1} \right)\) D. \(S = \left( {3; + \infty } \right)\) Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 3146 Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số \(y = {\log _a}x;y = {\log _b}x\)như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(b<a<c\) B. \(a<b<c\) C. \(a<c<b\) D. \(c<a<b\) Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 3147 Cho \(\log 2 = a;log3 = b.\) Tính \({\log_6}90\) theo a, b. A. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b - 1}}{{a + b}}\) B. \(lo{g_6}90 = \frac{{b+1}}{{a + b}}\) C. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b +1}}{{a + b}}\) D. \(lo{g_6}90 = \frac{{2b + 1}}{{a +2 b}}\) Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 3148 Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \(b = \log a + 1,c = \log b + 2.\) Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \(\log \frac{a}{b} = b + c + 1\) B. \(\log \left( {ab} \right) = b + c - 3\) C. \(\log \left( {ab} \right) = \left( {b - 1} \right)\left( {c - 2} \right)\) D. \(\log \left( {ab} \right) = \frac{{b - 1}}{{c - 2}}\) Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 3149 Tìm m để phương trình \({3^{{x^2} - 4}}{.5^{x + m}} = 3\) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn phương trình \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = {\log _3}5\) . A. \(m = 4{\log _5}3\) B. \(m = 5{\log _5}3\) C. \(m = 2\) D. \(m = -2\) Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 20434 Bất phương trình \({2.5^{x + 2}} + {5.2^{x + 2}} \le 133.\sqrt {{{10}^x}} \) có tập nghiệm là \(S = \left[ {a;b} \right]\) thì \(b - 2a\) bằng: A. 6 B. 10 C. 12 D. 16 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 20435 Cho \(a\) là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn \(3{\log _3}\left( {1 + \sqrt a + \sqrt[3]{a}} \right) > 2{\log _2}\sqrt a \). Tìm phần nguyên của \({\log _2}\left( {2017a} \right)\). A. 14 B. 22 C. 16 D. 19 Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 20436 Biết \(x = \frac{{15}}{2}\) là một nghiệm của bất phương trình \(2{\log _a}\left( {23x - 23} \right) > {\log _{\sqrt a }}\left( {{x^2} + 2x + 15} \right)\) (*). Tập nghiệm \(T\) của bất phương trình (*) là: A. \(T = \left( { - \infty ;\frac{{19}}{2}} \right)\). B. \(T = \left( {1;\frac{{17}}{2}} \right)\). C. \(T = \left( {2;8} \right)\). D. \(T = \left( {2;19} \right)\). Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 20437 Tìm \(m\) để phương trình : \(\left( {m - 1} \right)\log _{\frac{1}{2}}^2{\left( {x - 2} \right)^2} + 4\left( {m - 5} \right){\log _{\frac{1}{2}}}\frac{1}{{x - 2}} + 4m - 4 = 0\) có nghiệm trên \(\left[ {\frac{5}{2},4} \right]\) A. \( - 3 \le m \le \frac{7}{3}\). B. \(m \in \mathbb{R}\). C. \(m \in \emptyset \). D. \( - 3 < m \le \frac{7}{3}\). Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 20438 Số các giá trị nguyên dương để bất phương trình \({3^{{{\cos }^2}x}} + {2^{{{\sin }^2}x}} \ge m{.3^{{{\sin }^2}x}}\) có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Xem đáp án ◄1...34567► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật