QUẢNG CÁO Tham khảo 130 câu hỏi trắc nghiệm về Amin, Amino axit, Protein Câu 1: Mã câu hỏi: 42302 Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Xem đáp án Câu 2: Mã câu hỏi: 42317 Để phân biệt 3 dd mất nhãn chứa H2NCH2COOH, CH3NH2 và CH3CH2COOH Bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng A. Natri B. Qùy tím C. NaHCO3 D. NaNO2/HCl Xem đáp án Câu 3: Mã câu hỏi: 42320 Chất A có phần trăm khối lượng các nguyên tố C,H,O,N lần lượt là 32%. 6,67%. 42,66% . 18,67%. Tỷ khối của A so với không khí nhỏ hơn 3.Chất A vừa tác dụng với dung dịch NAOH vừa tác dụng với dung dịch HCl. CTPT của A là: A. NH2CH2COOH B. (NH2)2CHCOOH C. NH2CH2CH2COOH D. NH2CH2(COOH)2 Xem đáp án Câu 4: Mã câu hỏi: 42322 Cho các dãy chuyển hóa: \(Glyxin \xrightarrow[]{ \ +NaOH \ }X_{1}\xrightarrow[]{ \ +HCl \ du \ } X_{2}\) Vậy X2 là: A. ClH3NCH2COOH. B. H2NCH2COONa. C. H2NCH2COOH. D. ClH3NCH2COONa Xem đáp án Câu 5: Mã câu hỏi: 43455 este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol etylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít N2(dktc). CTCT thu gọn của X. A. C4H9O2N B. C3H7O2N C. C2H8O3N2 D. C3H10O3N2 Xem đáp án Câu 6: Mã câu hỏi: 496 Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 /NaOH tạo dung dịch màu tím? A. Anbumin. B. Glucozơ. C. Glyxyl alanin. D. Axit axetic. Xem đáp án Câu 7: Mã câu hỏi: 497 Ứng dụng nào sau đây không phải là của protein? A. Là thành phần tạo nên chất dẻo B. Là thành phần cấu tạo nên tế bào C. Là cơ sở tạo nên sự sống D. Là dinh dưỡng trong thức ăn của người và động vật Xem đáp án Câu 8: Mã câu hỏi: 501 Đipeptit X có công thức H2NCH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là: A. Glyxylalanyl. B. Glyxylalanin. C. Alanylglixyl. D. Alanylglixin. Xem đáp án Câu 9: Mã câu hỏi: 502 Khi thủy phân hoàn toàn 49,65 g một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm 26,70 g Alanin; 33,75 g Glycin. Số liên kết peptit trong X là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Xem đáp án Câu 10: Mã câu hỏi: 117312 Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Xem đáp án Câu 11: Mã câu hỏi: 117314 Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thì thu được 178 gam alanin. Nêu phân từ khối của X là 50 000 thì số mắt xích alanin trong phân tử X là A. 100. B. 178. C. 500. D. 200 Xem đáp án Câu 12: Mã câu hỏi: 117315 Thủy phân hoàn toàn 13,02 gam tripeptit mạch hở X (được tạơ nên từ hai a-amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 19,14 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 13,02 gam X bằng dung dịch HC1 dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 19,59. B. 21,75. C. 15,18. D. 24,75. Xem đáp án Câu 13: Mã câu hỏi: 117316 Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Xem đáp án Câu 14: Mã câu hỏi: 117321 Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một amino axit (no, mạch hở, trong phân từ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 27,45 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 60 B. 30 C. 15 D. 45 Xem đáp án Câu 15: Mã câu hỏi: 117326 Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-C00HCl-. C. 3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. Xem đáp án ◄12345...9► ADSENSE ADMICRO TRA CỨU CÂU HỎI Nhập ID câu hỏi: Xem lời giải CHỌN NHANH BÀI TẬP Theo danh sách bài tập Tất cả Làm đúng () Làm sai () Mức độ bài tập Tất cả Nhận biết (0) Thông hiểu (0) Vận dụng (0) Vận dụng cao (0) Theo loại bài tập Tất cả Lý thuyết (0) Bài tập (0) Theo dạng bài tập Tất cả Bộ đề thi nổi bật