YOMEDIA
NONE

Bài tập 3.1 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1

Giải bài 3.1 tr 27 sách BT Toán lớp 8 Tập 1

Rút gọn phân thức :

a. \({{{x^4} - {y^4}} \over {{y^3} - {x^3}}}\)

b. \({{\left( {2x - 4} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {3{x^2} - 27} \right)}}\)

c. \({{2{x^3} + {x^2} - 2x - 1} \over {{x^3} + 2{x^2} - x - 2}}\)

ADSENSE

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung giống nhau.

Lời giải chi tiết

a. \({{{x^4} - {y^4}} \over {{y^3} - {x^3}}}\) \( = {{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {{x^2} - {y^2}} \right)} \over {\left( {y - x} \right)\left( {{y^2} + xy + {x^2}} \right)}} = {{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)} \over {\left( {y - x} \right)\left( {{y^2} + xy + {x^2}} \right)}}\)

\( =  - {{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)} \over {\left( {x - y} \right)\left( {{x^2} + xy + {y^2}} \right)}} = {{\left( {{x^2} + {y^2}} \right)\left( {x + y} \right)} \over {{x^2} + xy + {y^2}}}\)

b. \({{\left( {2x - 4} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {\left( {x - 2} \right)\left( {3{x^2} - 27} \right)}}\) \( = {{2\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)} \over {\left( {x - 2} \right)3\left( {{x^2} - 9} \right)}} = {{2\left( {x + 3} \right)} \over {3\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right)}} = {2 \over {3\left( {x - 3} \right)}}\)

c. \({{2{x^3} + {x^2} - 2x - 1} \over {{x^3} + 2{x^2} - x - 2}}\)\( = {{2x\left( {{x^2} - 1} \right) + \left( {{x^2} - 1} \right)} \over {x\left( {{x^2} - 1} \right) + 2\left( {{x^2} - 1} \right)}} = {{\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)} \over {\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {{2x + 1} \over {x + 2}}\)

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 3.1 trang 27 SBT Toán 8 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF