YOMEDIA
NONE

Bài tập 2.4 trang 47 SBT Hình học 12

Giải bài 2.4 tr 47 SBT Hình học 12

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO = h và góc \(\widehat {SAB} = \alpha (\alpha  > {45^0})\). Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông ABCD của hình chóp.

ATNETWORK

Hướng dẫn giải chi tiết

Gọi r là bán kính đáy của hình nón ta có \(OA = r,SO = h\) và \(SA = SB = SC = SD = l\) là đường sinh của hình nón.

Gọi I là trung điểm của đoạn AB, ta có:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{S{A^2} = S{O^2} + O{A^2}}\\
{AI = SA.\cos \alpha }
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{l^2} = {h^2} + {r^2}\,\,\left( 1 \right)\\
\frac{{r\sqrt 2 }}{2} = lcos\alpha \,\,\left( 2 \right)
\end{array} \right.\)

\((2) \Rightarrow r = \sqrt 2 l\cos \alpha \)

\((1) \Rightarrow {l^2} = {h^2} + 2{l^2}{\cos ^2}\alpha  \Rightarrow {h^2} = {l^2}(1 - 2{\cos ^2}\alpha )\)

\( \Rightarrow {l^2} = \frac{{{h^2}}}{{1 - 2{{\cos }^2}\alpha }} \Rightarrow l = \frac{h}{{\sqrt {1 - 2{{\cos }^2}\alpha } }}\)

Do đó \(r = \sqrt 2 l\cos \alpha  = \frac{{\sqrt 2 h\cos \alpha }}{{\sqrt {1 - 2{{\cos }^2}\alpha } }}\)

\({S_{xq}} = \pi rl = \pi .\frac{{\sqrt 2 h\cos \alpha }}{{\sqrt {1 - 2{{\cos }^2}\alpha } }}.\frac{h}{{\sqrt {1 - 2{{\cos }^2}\alpha } }} = \frac{{\pi \sqrt 2 {h^2}\cos \alpha }}{{1 - 2{{\cos }^2}\alpha }}\)

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2.4 trang 47 SBT Hình học 12 HAY thì click chia sẻ 
YOMEDIA
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON