Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hình học 12 Chương 2 Bài 1 Khái niệm về mặt tròn xoay với nội dung các câu hỏi xoay quanh sự hình thành hình nón, hình trụ và các bài tập tính diện tích, thể tích khối nón, khối trụ sẽ giúp các em ôn tập lại bài và có định hướng học tập hiệu quả hơn.
Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Thể tích khối cầu có bán kính R: \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\).
- B. Diện tích mặt cầu có bán kính R: \(S = 4\pi {R^2}\).
- C. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: \(V = \pi {R^2}h\).
- D. Thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: \(V = \frac{1}{3}{\pi ^2}{R^2}h\).
-
- A. \(V = 100\pi \,\,c{m^3}\)
- B. \(V = 300\pi \,\,c{m^3}\)
- C. \(V = \frac{325}{3}\pi \,\,c{m^3}\)
- D. \(V = 20\pi \,\,c{m^3}\)
-
- A. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{8}{5}\)
- B. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{5}{8}\)
- C. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{5}{9}\)
- D. \(\frac{{{S_1}}}{{{S_2}}} = \frac{9}{5}\)
-
- A. \(V = 2{a^3}\)
- B. \(V = 4{a^3}\)
- C. \(V = 6{a^3}\)
- D. \(V = 3{a^3}\)
-
- A. \(S=16 \pi a^2\)
- B. \(S=20 \pi a^2\)
- C. \(S=7 \pi a^2\)
- D. \(S=12 \pi a^2\)
-
- A. \({S_{xq}} = 360\pi \,\,c{m^2}\)
- B. \({S_{xq}} = 424\pi \,\,c{m^2}\)
- C. \({S_{xq}} = 296\pi \,\,c{m^2}\)
- D. \({S_{xq}} = 960\pi \,\,c{m^2}\)
-
- A. \(S_{xq}=\frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{4}\)
- B. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\)
- C. \({S_{xq}} = \frac{{\pi {a^2}\sqrt {17} }}{2}\)
- D. \({S_{xq}} = \pi {a^2}\sqrt {17}\)
-
- A. \(V = \frac{{125\left( {1 + \sqrt 2 } \right)\pi }}{6}\)
- B. \(V = \frac{{125\left( {5 + 2\sqrt 2 } \right)\pi }}{{12}}\)
- C. \(V = \frac{{125\left( {5 + 4\sqrt 2 } \right)\pi }}{{24}}\)
- D. \(V = \frac{{125\left( {2 + \sqrt 2 } \right)\pi }}{4}\)
-
- A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{3}\)
- B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{2}{3}\)
- C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\)
- D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{4}\)
-
- A. \(V = 50\pi \sqrt 7\)
- B. \(V = 25\pi \sqrt 7\)
- C. \(V = 16\pi \sqrt 7\)
- D. \(V = 25\pi \sqrt {14}\)